homogeneous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ homogeneous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homogeneous trong Tiếng Anh.
Từ homogeneous trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuần nhất, đồng nhất, đồng đều, đồng thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ homogeneous
thuần nhấtadjective |
đồng nhấtadjective So how do you go from multiple causes to a syndrome that has some homogeneity? Làm thế nào bạn suy luận được từ nhiều nguyên nhân sẽ dẫn đến một triệu chứng đồng nhất? |
đồng đềuadjective of homogeneity of societies, and so on, tính đồng đều của các xã hội, vân vân, |
đồng thểadjective |
Xem thêm ví dụ
The Internet was supposed to homogenize everyone by connecting us all. Internet được cho rằng sẽ đồng hóa mọi người bằng cách kết nối tất cả chúng ta lại. |
They tried to generate elemental caesium by electrolysis of molten caesium chloride, but instead of a metal, they obtained a blue homogeneous substance which "neither under the naked eye nor under the microscope showed the slightest trace of metallic substance"; as a result, they assigned it as a subchloride (Cs 2Cl). Họ đã cố gắng tạo ra xêsi nguyên tố bằng cách điện phân xêsi clorua nóng chảy, nhưng thay vì tạo ra kim loại, thì họ thu được một chất màu xanh đồng nhất "không thể nhìn bằng mắt thường cũng như bằng kính hiển vi" có thể thấy được kim loại ở dạng vết nhỏ nhất"; kết quả là họ đã gán cho nó tên là subclorua (Cs2Cl). |
Most of the ozone that is destroyed is in the lower stratosphere, in contrast to the much smaller ozone depletion through homogeneous gas phase reactions, which occurs primarily in the upper stratosphere. Phần lớn các ôzôn bị phá hủy ở phía dưới của tầng bình lưu đối ngược với việc giảm sút ôzôn ít hơn rất nhiều thông qua các phản ứng thể khí đồng nhất xảy ra trước hết là ở phía trên của tầng bình lưu. |
The majority of songs on Homogenic have lyrics about love and failed relationships. Phần lớn các bài hát trong Homogenic có ca từ về tình yêu và các mối tình đổ vỡ. |
The armor of the PT-76 consists of homogeneous, cold-rolled, welded steel. Giáp của PT-76 làm bằng thép cán nguội có độ bền cao. |
Other pressures would confuse gender or homogenize those differences between men and women that are essential to accomplish God’s great plan of happiness. Các áp lực khác sẽ làm nhầm lẫn giới tính hay đồng nhất hóa những sự khác biệt đó giữa những người nam và người nữ, và những điều này rất cần thiết để hoàn thành kế hoạch hạnh phúc vĩ đại của Thượng Đế. |
We're not trying to homogenize it. Chúng tôi không cố làm mọi việc giống nhau. |
The study of galaxy formation and evolution is concerned with the processes that formed a heterogeneous universe from a homogeneous beginning, the formation of the first galaxies, the way galaxies change over time, and the processes that have generated the variety of structures observed in nearby galaxies. Các nghiên cứu về sự hình thành và tiến hóa của các thiên hà xem xét các quá trình tạo ra vũ trụ phi đồng nhất từ khởi đầu đồng nhất, sự hình thành của những thiên hà đầu tiên, cách các thiên hà thay đổi theo thời gian, và các quá trình tạo ra các cấu trúc quan sát được ở các thiên hà gần. |
The conservation of momentum can be directly derived from the homogeneity or symmetry of space and so is usually considered more fundamental than the concept of a force. Sự bảo toàn động lượng, mà có thể suy trực tiếp từ tính đối xứng đồng nhất của không gian và thường được coi là khái niệm cơ bản hơn khái niệm lực. |
Another effect of technology is a homogenous workforce that can be easily replaceable. Một tác dụng khác của công nghệ là lực lượng lao động đồng nhất có thể dễ dàng thay thế. |
"Perceived intragroup homogeneity in minority-majority contexts". “Tạo sự đồng thuận trong đồng bào các dân tộc thiểu số”. |
According to the 2001 census, the region had 605,583 inhabitants, with Slovaks forming a relatively homogeneous majority (97.3%), with a small minority of Czechs (1%) and others. Theo điều tra dân số năm 2001, khu vực này có 605.583 người, với người Slovak chiếm đa số (97,3%), và một số ít người Séc (1%) và những dân tộc khác. |
That contradiction is also on Homogenic. Điều mâu thuẫn đó cũng được đề cập trong Homogenic. |
The ASTM International F42 standards committee has grouped selective laser melting into the category of "laser sintering", although this is an acknowledged misnomer because the process fully melts the metal into a solid homogeneous mass, unlike selective laser sintering (SLS) which is a true sintering process. Ủy ban tiêu chuẩn ASTM quốc tế F42 đã phân nhóm nấu chảy bằng laser có chọn lọc thành thể loại "thiêu kết laser", mặc dù đây là một sai lầm đã được thừa nhận bởi vì quá trình này làm tan chảy kim loại thành khối đồng nhất rắn, không giống như quá trình thiêu kết laser chọn lọc (SLS), là quá trình thiêu kết đúng nghĩa. |
Above this scale, the Universe appears to be the same in all directions (isotropic and homogeneous). Cao hơn cấp độ này, Vũ trụ dường như hoàn toàn giống nhau ở mọi hướng (đẳng hướng và đồng nhất). |
To maintain homogeneity of appearance, York stepped raked masts and Exeter vertical ones. Để giữ sự đồng nhất về kiểu dáng, York có các cột ăn-ten nghiêng trong khi của Exeter lại là thẳng đứng. |
A more negative review came from Stephen Thompson of The A.V. Club, who said "Homogenic is stylish enough, and it's as restlessly creative as you'd expect, but the album rarely gives Björk's songs a chance to assert themselves". Một đánh giá tiêu cực hơn đến từ Stephen Thompson của The A.V. Club, người cho rằng "Homogenic đủ kiểu cách và sáng tạo không ngừng nghỉ như mọi người mong mỏi, nhưng album hiếm khi cho những bài hát của Björk một cơ hội để khẳng định mình". |
Now, the beauty of a soup is that because it is soup, you can agitate it and make those nuclei be distributed homogeneously in the liquid, so that now by looking under the microscope at just four or five samples of this homogeneous solution, you can count nuclei, and therefore tell how many cells that brain had. Vẻ đẹp của nước súp này là bởi vì đây là nước súp, bạn có thể khuấy nó và khiến những nhân này phân tán đều trong chất lỏng, để giờ chỉ cần nhìn dưới kính hiển vi chỉ 4 hoặc 5 mẫu của biện pháp đồng đều này, bạn có thể đếm số nhân, và từ đó nói được có bao nhiêu tế bào trong não. |
Björk approached McQueen explaining to him the person who wrote Homogenic's songs was someone who "had to become a warrior. Björk tìm đến McQueen và giải thích người viết nên Homogenic là kẻ "trở thành một chiến binh. |
The intermetallic compound was first reported by Liu and Peretti in 1951, who gave its homogeneity range, structure type, and lattice constant. Hợp chất liên khối này lần đầu tiên được báo cáo bởi Liu và Peretti vào năm 1951, người đã đưa ra phạm vi đồng nhất, kiểu cấu trúc, và hằng số mạng. |
Because of this, the breed has homogenized and refined, and since its creation has been a successful competitor in international equestrian sport. Bởi vì điều này, các giống ngựa đã được đồng nhất và tinh chế, và từ những sáng tạo của nó đã được một đối thủ cạnh tranh thành công trong môn thể thao đua ngựa quốc tế. |
While communication technology allows greater access to obscure forms of music, the pressures of commercialization also present the risk of increasing musical homogeneity, the blurring of regional identities, and the gradual extinction of traditional local music-making practices. Trong khi công nghệ truyền thông cho phép tiếp cận nhiều hơn các hình thức âm nhạc ít người biết, áp lực thương mại hóa cũng tạo ra nguy cơ đồng nhất âm nhạc ngày càng tăng, làm mờ bản sắc khu vực, và làm tuyệt chủng dần việc sản xuất ra những dòng âm nhạc truyền thống của địa phương. |
Finally all is combined in a homogenizer, which acts as a high-speed agitator in order to thoroughly mix the oils, water, waxes, and emulsifiers—ingredients that naturally repulse each other. Cuối cùng, tất cả được kết hợp thành một chất đồng hóa, hoạt động như một thiết bị khuấy tốc độ cao để trộn đều dầu, nước, sáp và thành phần chất nhũ hoá cự tuyệt nhau một cách tự nhiên. |
No differences in brightness or colour were visible in the craters and there was no appearance of layering, so the asteroid's interior must be very homogeneous. Không có sự khác biệt về độ sáng và màu sắc được phát hiện trong các hố va chạm và không xuất hiện sự phân tầng, vì vậy cấu tạo bên trong của tiểu hành tinh phải rất đồng nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homogeneous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới homogeneous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.