decency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decency trong Tiếng Anh.

Từ decency trong Tiếng Anh có các nghĩa là lễ nghi phép tắc, sự lịch sự, sự tao nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decency

lễ nghi phép tắc

noun

sự lịch sự

noun

sự tao nhã

noun

Xem thêm ví dụ

At all times our dress and grooming should reflect the decency and dignity that befit servants of Jehovah God.
Bất cứ khi nào, ngoại diện của chúng ta cũng phải đứng đắn và phản ánh phẩm cách của người phụng sự Đức Giê-hô-va.
That's a divorced woman talking for you about decency.
Đó là một người đàn bà ly dị nói với mình, về thanh lịch.
Gentlemen, have you no sense of decency?
Quý ngài, quý ngài không biết phép tắc gì sao?
Have you no sense of decency?
Cậu không biết phép tắc gì sao?
At all times our dress and grooming should reflect the decency and dignity that befit servants of Jehovah God.
Cách phục sức của chúng ta phải luôn luôn phản ảnh sự đàng hoàng và phẩm giá xứng đáng với tôi tớ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Chapter Six DECENCY
Chương 6 KHUÔN PHÉP
Founder of voices for decency.
Người sáng lập của chương trình giọng nói đoan trang.
I'm begging for restraint and decency.
Tôi cầu xin sự kiềm chế và khuôn phép.
The AFA defined itself as "a Christian organization promoting the Biblical ethic of decency in American society with primary emphasis on television and other media," later switching their stated emphasis to "moral issues that impact the family."
AFA từng xác định chính nó là "một tổ chức Kitô giáo thúc đẩy đạo đức kinh thánh trong xã hội Mỹ" với sự nhấn mạnh chủ yếu trên truyền hình và các phương tiện khác, sau đó nó chuyển trọng tâm đã đề ra của mình sang "các vấn đề đạo đức ảnh hưởng đến gia đình".
According to Aeschines, "it was but the seventh day after the death of his daughter, and though the ceremonies of mourning were not yet completed, he put a garland on his head and white raiment on his body, and there he stood making thank-offerings, violating all decency."
Theo Aeschines, "dù khi đó chỉ 7 ngày sau cái chết của con gái, và bất chấp các thủ tục tang lễ chưa hoàn thành, ông ta đã đặt vòng hoa lên đầu, khoác lên mình chiếc áo trắng, và ông ta còn bày tỏ sự cảm tạ thần linh, điều vi phạm mọi phép cư xử".
Have you no sense of decency?
Các anh có biết lịch sự là gì không hả?
Let us hope a man who stoops to using his own sister as a spy still has some sense of decency left.
Ít ra 1 kẻ hạ mình đến mức dùng em mình làm gián điệp vẫn sẽ còn chút tự trọng nào đó.
(1 John 4:7) Would a God of love cause a loss that even humans with any measure of decency would not tolerate?
(1 Giăng 4:7) Lẽ nào một Đức Chúa Trời yêu thương lại gây ra một sự mất mát mà ngay cả những con người có một chút đạo đức cũng không xem đó là hợp lý?
Someone with courage and honor and decency.
Một người can đảm và anh minh.
17 De Rosa notes that “in the pope’s name, [the inquisitors] were responsible for the most savage and sustained onslaught on human decency in the history of the race.”
17 De Rosa nhận xét rằng “nhân danh giáo hoàng, [những kẻ tra khảo về tôn giáo] đã chịu trách nhiệm về việc vi phạm phẩm giá nhân loại một cách dã man và dai dẳng nhất trong lịch sử loài người”.
In his book Vicars of Christ—The Dark Side of the Papacy, Peter De Rosa states: “In the pope’s name, [the inquisitors] were responsible for the most savage and sustained onslaught on human decency in the history of the [human] race.”
Trong sách Vicars of Christ—The Dark Side of the Papacy, Peter De Rosa nói: “Nhân danh giáo hoàng, [những kẻ thuộc tòa án dị giáo] đã xâm phạm đến phẩm giá con người một cách dã man và dai dẳng nhất trong lịch sử [loài người]”.
Eventually their conclusions get absorbed into the common sense of decency, erasing the tracks of the original argument that had gotten us there.
Cuối cùng thì những kết luận của họ len lỏi và trở thành quy tắc bất thành văn về chuẩn mực, thế chỗ cho lý luận trước đó đã cắm rễ thành luật.
Have the decency to spare my daughters... from witnessing this.
nghi lễ để tha thứ cho con gái của ta... khỏi bằng chứng này.
Decency watch?
Tổ trực chính nghĩa?
At least have the decency to be honest with me.
Ít nhất thì hãy tử tế thành thật với em.
Me and my stupid Anglo-Saxon decency.
Tôi và cái kiểu cách Anglo-Saxon chết tiệt của mình.
Have you no decency?
Anh có nhân tính không hả?
Have you no sense of decency, sir?
Cậu Tôma Thiện không thưa gì.
Until a new law was pass in 2005, rape was not considered a crime in Haiti, but a public decency offence.
Mãi đến khi một đạo luật mới được thông qua vào năm 2005, hiếp dâm từng không được coi là tội ác ở Haiti, mà là một hành vi phạm tội công khai.
These scenes add an unexpected emotional depth to the story, demonstrating Wataru’s essential decency while providing him with a powerful motive for saving the world: he loves his mother".
Những cảm giác đó đã thêm vào chiều sâu cảm xúc cho câu truyện một cách không ngờ, thể hiện sự đứng đắn của Wataru và yếu tố tạo cho cậu một động lực vô cùng lớn để cứu thế giới là tình yêu đối với mẹ của mình".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.