honorable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ honorable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ honorable trong Tiếng Anh.
Từ honorable trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính, honourable, danh dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ honorable
chínhadjective It doesn't pass the balancing test, your honor. Nó không vượt qua các phân tích chính đáng, thưa quan tòa. |
honourableadjective |
danh dựnoun You have to choose between honor and death. Bạn phải lựa chọn danh dự và cái chết. |
Xem thêm ví dụ
After the September 11, 2001 terrorist attacks on the United States he contributed $2 million of his personal funds to the American Red Cross Disaster Relief Fund and in 2003, the Asian American Federation honored his actions. Trong sự kiện khủng bố 11 tháng 9 năm 2001 tại New York, ông đã tặng quỹ cứu trợ nạn nhân 2 triệu Mỹ kim, và năm 2003, Liên hiệp người Mỹ gốc Á (Asian American Federation) vinh danh ông vì hành động này. |
It'd be an honor to watch your horse. Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh. |
Hey, that's word of honor. Tôi xin thề. |
My wife, my daughter and myself would be honored... Vợ tôi, con gái tôi, và chính tôi sẽ rất hân hạnh... |
(Matthew 10:41) The Son of God also honored this widow when he held her up as an example before the faithless people of his hometown, Nazareth. —Luke 4:24-26. (Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26. |
Many attained the highest honor of Hero of the Soviet Union. Nhiều người đã có được vinh dự Anh hùng Liên Xô. |
Pass the test tonight with honor and servitude. Vượt qua bài sát hạch tối nay với danh dự và sự quy phục. |
Accordingly, young Thomsen was honored with the post of unpaid nonvoting secretary. Thomsen được chọn vào ủy ban với chức vụ thư ký không ăn lương và không được quyền bỏ phiếu. |
16 For a man or woman, boy or girl, to act in or dress in a sexually provocative way would not enhance true masculinity or femininity, and it certainly does not honor God. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
And the reason I'm so honored to be here to talk today in India is because India has the sad distinction of being the head injury capital of the world. Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não. |
What a fine opportunity to honor our heavenly Father! Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời! |
It would be an honor to return your love, but I am promised to another. Thật vinh hạnh khi được đáp lại tình yêu của người, nhưng tôi đã hứa hôn với một người khác |
We rebuilt the entire school day schedule from scratch to add a variety of start and end times, remediation, honors courses, extracurricular activities, and counseling, all during the school day. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Your Honor, let's seize this chance and attack Đô đốc, chúng ta tranh thủ cơ hội công kích bọn chúng. |
29 We will be motivated to do so if we keep in mind that we are praising our Creator and bringing honor to his name. 29 Chúng ta sẽ được thôi thúc làm thế nếu ghi nhớ rằng mình đang ngợi khen Đấng Tạo Hóa và tôn vinh danh ngài. |
“Those honoring me I shall honor, and those despising me will be of little account.” —1 SAMUEL 2:30. “Phàm ai tôn-kính ta, ta sẽ làm cho được tôn-trọng, còn ai khinh-bỉ ta, tất sẽ bị khinh-bỉ lại” (I SA-MU-ÊN 2:30). |
In spite of this shining example, we too easily and too often get caught up in seeking the honors of men rather than serving the Lord with all our might, mind, and strength. Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình. |
Wife, you are told to honor and respect your husband. Hỡi người làm vợ, bạn được khuyên bảo phải tôn kính và quí trọng chồng bạn. |
And I'm honored to meet you, the future leaders of Great Britain and this world. Và tôi cảm thấy vinh dự được gặp các bạn, những nhà lãnh đạo tương lai của nước Anh và của Thế giới. |
6 A second area where honor is due is at our places of employment. 6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc. |
21 So if anyone keeps clear of the latter ones, he will be an instrument* for an honorable use, sanctified, useful to his owner, prepared for every good work. 21 Thế nên, nếu ai tách khỏi những cái dùng cho việc hèn mọn, người ấy sẽ là công cụ* dùng cho việc sang trọng, được nên thánh, hữu ích cho chủ, được chuẩn bị để làm mọi việc lành. |
“[Become] a vessel for an honorable purpose, . . . prepared for every good work.” —2 TIMOTHY 2:21. “[Trở nên] cái bình quí-trọng, ... sẵn-sàng cho mọi việc lành”. —2 TI-MÔ-THÊ 2:21. |
"Cinema Audio Society Awards: 'Gravity', 'Frozen' Take Film Honors". Truy cập 20 tháng 12 năm 2013. ^ “Cinema Audio Society Awards: 'Gravity', 'Frozen' Take Film Honors”. |
Your honor? Danh dự của ngươi ư? |
It is pleasing to the gods to see a man honored by his enemies. Nó sẽ làm cho thánh thần hài lòng khi thấy một người được kẻ thù tôn trọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ honorable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới honorable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.