hélas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hélas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hélas trong Tiếng pháp.
Từ hélas trong Tiếng pháp có các nghĩa là chao ôi, hỡi ôi, than ôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hélas
chao ôiinterjection Hélas tu es maintenant dans les mains de la S.S. Chao ôi, giờ anh đứt gánh trong tay của SS bọn tôi |
hỡi ôiinterjection |
than ôiinterjection et chaque introduction commençait, hélas, avec un mensonge : và mỗi giới thiệu bắt đầu, than ôi, với một lời nói dối: |
Xem thêm ví dụ
Hélas, il existait un Sam Harrison au Kansas, le nom a dû donc être changé pour des raisons juridiques. Tuy nhiên, do có người tên Sam Harrison sống ở Kansas, do đó tên phải được đổi để không gặp vướng mắc về mặt pháp lý. |
Hélas, tu ressembles à ton père. Anh trông giống cha anh. |
—Je n’aurai donc plus d’amis, dit le jeune homme; hélas! - Vậy tôi sẽ không còn có bạn bè nữa - chàng trai trẻ nói - Ôi thôi! |
Hélas ! les Israélites n’ont pas toujours tenu compte de cette mise en garde. Điều đáng buồn là dân Y-sơ-ra-ên đã không luôn nghe theo lời cảnh báo này. |
Le flacon renfermait un liquide corrosif et, hélas ! le petit Owen est mort. Cái chai ấy chứa một chất a-xít độc hại, và buồn thay, bé Owen đã chết. |
Hélas, ils sont partis trop vite. Buồn thay, họ đã bỏ đi quá nhanh. |
32:5, 6, 8). Hélas ! l’histoire d’Israël sera dès lors jalonnée de vœux non respectés. — Nomb. Thấy vậy, Đức Chúa Trời bảo Môi-se: “[Họ] vội bỏ đạo ta truyền-dạy” (Xuất 32:5, 6, 8). |
Voilà l'écran géant, et il n'y a pas de planètes, parce que, hélas, ça ne fonctionne pas très bien, parce que les ondes lumineuses sont diffractées autour de cet écran comme dans le télescope. Đây là cái màn hình lớn đó, không có hành tinh nào, bởi không may là nó không thực sự hiệu quả, bởi tia sáng và sóng nhiễu xạ quanh màn hình giống như ở kính viễn vọng. |
INFIRMIER Il n'a, elle n'a, hélas la journée, il a fait! Y TÁ Nó đã làm, nó đã làm, than ôi ngày, nó đã làm! |
Hélas, vos épreuves ne font que commencer. Đáng tiếc là thử thách của các em chỉ vừa mới bắt đầu. |
” Les combats entre prétendus chrétiens continuent, hélas ! de sévir en Afrique centrale. Đáng buồn thay, sự tranh chiến giữa những người được gọi là tín đồ đấng Christ vẫn gây tai họa ở miền trung Phi Châu. |
Nous l'avons testée, d'abord à Luton -- connue pour son aéroport et pas grand- chose d'autre, hélas -- et à Blackpool -- connue pour ses plages et les loisirs. Chúng tôi đã thử, cái đầu tiên là ở Luton -- một nơi rất nổi tiếng với các sân bay và e rằng hầu như không có gì khác -- và ở Blackpool -- nổi tiếng với các bãi biển và là nơi để vui chơi. |
Mais hélas, le malin vent du nord avait d'autres projets. Thế nhưng, cơn gió phương Bắc lanh lợi lại có một kế hoạch khác. |
“ HÉLAS POUR CE JOUR ! ” — POURQUOI ? “ÔI NGÀY ẤY!”—TẠI SAO? |
Hélas, dans le royaume de M. Bricoleur, le dévouement et le dur labeur avaient peu de valeur. Nhưng hỡi ôi, vương quốc nơi Fix-A-Lot sống,... không phải là nơi có giá trị để cống hiến hay làm việc gì cả, ta đoán thế. |
Hélas, hélas - Aide, au secours! Than ôi, than ôi - Trợ giúp, giúp đỡ! |
— Hélas, nos idées, nos destinées, tout nous sépare, jeune Maurice. - Than ôi, các ý nghĩ của chúng ta, các số kiếp của chúng ta, tất cả đều chia lìa chúng ta, chàng Maurice ạ. |
Hélas, incroyablement instables. Thật không may, lại rất mong manh. |
Hélas, Alice est déjà fiancée et elle s'enfuit. Bất ngờ bị cầu hôn tại một bữa tiệc, Alice cảm thấy khó xử và đã bỏ chạy. |
Mais je dois dire, hélas, que nous allons devoir détruire quelqu'un. Nhưng ta e rằng có một kẻ chúng ta cần phải tiêu diệt. |
Hélas, ce macchabée ne nous rendra pas célèbres. Thật không may là xác chết này không làm chúng ta nổi tiếng được đâu. |
Il faut reconnaître, hélas ! qu’en se battant pour sa liberté on en vient souvent à piétiner les droits et les libertés de quelqu’un d’autre. Tuy nhiên, sự thật đáng buồn là việc tranh đấu cho một người được tự do thường đưa đến việc chà đạp quyền lợi và tự do của người khác. |
Hélas ! cet ennemi cruel qu’est la mort me l’a ravie en 1998. Chúng tôi từng hy vọng sẽ cùng nhau sống sót qua Ha-ma-ghê-đôn để vào thế giới mới của Đức Giê-hô-va. Tuy nhiên, kẻ thù độc ác là sự chết đã cướp mất vợ tôi vào năm 1998. |
Soudain, les vigies signalent un iceberg droit devant. Il est hélas ! Đột nhiên, những người đứng trên vọng gác của tàu Titanic cảnh báo về một tảng băng trôi phía trước, nhưng đã quá muộn! |
Quelques siècles plus tard, une histoire d’un intérêt particulier pour nous se déroule lorsque l’une de ces familles israélites, dirigée par un prophète nommé Léhi, reçoit le commandement de fuir de la Jérusalem bien-aimée car, hélas, Babylone se trouve de nouveau à la porte6. Et c’est reparti ! Không nhiều thế kỷ về sau, một câu chuyện về mối quan tâm đặc biệt cho chúng ta thấy một trong số các gia đình Y Sơ Ra Ên đó được truyền lệnh theo một vị tiên tri tên là Lê Hi hướng dẫn, để chạy trốn khỏi ngay cả Giê Ru Sa Lem yêu dấu vì, than ôi, Ba Bi Lôn đã một lần nữa đến xâm chiếm.6 Cảnh đó lại tái diễn! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hélas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hélas
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.