haine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haine trong Tiếng pháp.
Từ haine trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghét, thù, oán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haine
ghétnoun L’amitié unit la famille humaine en dissipant la haine et les malentendus. Tình bạn kết hợp gia đình nhân loại, xua tan lòng căm ghét và sự hiểu lầm. |
thùverb J'ai cru mourir d'avoir cette haine dans les veines. Tôi đã nghĩ mình sẽ chết với thù hận trong huyết quản. |
oánnoun Les divergences politiques ne justifient en aucun cas la haine et les mauvaises intentions. Sự dị biệt chính trị không biện minh cho lòng oán giận hay ác ý . |
Xem thêm ví dụ
Il y avait des gens comme ça, je viens de vous montrer quelques exemples, qui sont incroyables, qui croient aux droits des femmes en Arabie saoudite, et qui essaient, et qui sont aussi confrontés à beaucoup de haine parce qu'ils ont pris la parole et exprimé leurs opinions. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
» Il m’a parlé comme on parle à un homme, sans haine et sans mépris... , Ngài nói với tôi như là người ta nói chuyện với một người đàn ông, không thù hận và không khinh bỉ!... |
Étant donné que nous vivons comme Dieu veut que nous vivions, c’est-à-dire avec piété, nous sommes l’objet de la haine du monde, ce qui met inévitablement notre foi à l’épreuve (2 Timothée 3:12). Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12). |
Remplaçons la haine par l’amour Thay thế sự ghen ghét bằng tình yêu thương |
Ses espoirs et ses rêves, ses amours et ses haines? Từ bỏ hy vọng và ước mơ, thù hận và yêu thương? |
b) Pour quelle chose les sages ont- ils de la haine, que cultivent- ils, et quelle sera leur récompense? b) Người khôn ngoan ghét điều gì, và họ vun trồng điều gì, với phần thưởng nào? |
Tu trouveras aussi des enseignements sur le pouvoir de la parole de Dieu pour surmonter les intrigues de prêtres, les fausses doctrines, le péché, la haine et l’apostasie tout en amenant les gens à recevoir un grand changement de cœur et à naître de nouveau. Các em cũng sẽ học về quyền năng của lời Thượng Đế để khắc phục mưu chước tăng tế, giáo lý sai lạc, tội lỗi, lòng thù ghét, và sự bội giáo trong khi hướng dẫn các cá nhân nhận được một sự thay đổi lớn lao trong lòng và được sinh lại. |
Même s’il les avertit que le monde aura de la haine pour eux, Jésus les rassure : « Si le monde vous hait, vous savez qu’il m’a haï avant de vous haïr. Ngài cảnh báo rằng thế gian sẽ ghét họ, nhưng ngài cũng an ủi: “Nếu thế gian ghét anh em, hãy biết rằng họ đã ghét tôi trước khi ghét anh em. |
Il peut être utile de comprendre que le mot raca est un terme péjoratif exprimant le mépris, l’aversion ouverte ou la haine. Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù. |
Elles s’intègrent dans une communauté de frères unie et dépourvue de haine : la famille internationale des Témoins de Jéhovah. Giờ đây họ hợp nhất với nhau thành một cộng đồng không thù ghét—đấy chính là tình anh em trên khắp thế giới của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Rappelons-nous que la haine, l'envie, l'orgueil souillent la vie ! Chúng ta hãy nhớ rằng oán ghét, ghen tương, kiêu ngạo làm cho cuộc sống bị nhơ bẩn! |
L'amour que tu avais pour cette assemblée et ma fille ont été éclipsé par la haine que tu avais pour moi. Tình yêu bà dành cho hội này và con gái tôi đã bị làm lu mờ bởi sự thù ghét bà dành cho tôi. |
Bien qu’il soit devenu la cible de la haine et de l’opposition farouche des adorateurs de Baal, le dieu principal du panthéon cananéen, Éliya était zélé pour le culte pur et servait Jéhovah. — 1 Rois 18:17-40. Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40). |
Un tel soutien leur serait nécessaire, car Jésus avait prédit aussi qu’ils seraient “ les objets de la haine de toutes les nations ”. Cụm từ “tôi sẽ luôn ở cùng anh em” cho thấy các môn đồ sẽ được ngài hỗ trợ trong công việc rao giảng và đào tạo môn đồ. |
Aucune rivalité nationale, aucune haine tribale, aucune jalousie déplacée entre les chrétiens oints et les autres brebis. Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác. |
Par "incitation à la haine", nous entendons tout contenu encourageant la haine ou la violence envers des groupes sur la base des critères suivants : race ou origine ethnique, religion, handicap, sexe, âge, statut d'ancien combattant et orientation sexuelle/identité sexuelle. Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới. |
Nous pouvons être victime une fois, mais nous n’avons pas à l’être deux fois en portant le poids de la haine, de l’amertume, de la souffrance, du ressentiment ou même de la vengeance. Mặc dù chúng ta có thể là nạn nhân một lần, nhưng chúng ta không cần phải là một nạn nhân hai lần khi mang gánh nặng của nỗi hận thù, cay đắng, đau đớn, oán giận, hoặc thậm chí trả thù. |
La haine sera- t- elle un jour vaincue? Có thể nào dập tắt được sự thù ghét không? |
Trois bandes qui alimente la haine... et l'hostilité entre eux. Ba băng nhóm này khơi dậy sự hận thù... và sự tranh đoạt giữa chúng. |
Beaucoup ont été tués lors d’explosions de haine raciale survenues dans certains pays. Chẳng hạn, nhiều Nhân Chứng bị giết vì kỳ thị chủng tộc dã man ở một số nước. |
C’est la première étape pour abattre les barrières qui créent tant de colère, de haine, de divisions et de violence dans le monde. Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này. |
Entre autres raisons parce qu’ils vivent dans un monde marqué par la haine, la guerre et la souffrance. Một lý do là vì họ đang sống trong một thế giới đầy hận thù, chiến tranh và đau khổ. |
Tout d’abord, qu’est- ce que la haine dans la Bible ? Trước tiên, từ “ghét” được dùng trong Kinh Thánh có nghĩa gì? |
La nuit d’avant sa mort, il a même averti ses apôtres : “ Si le monde a de la haine pour vous, vous savez qu’il m’a haï avant de vous haïr. ” — Jean 15:18. Vào đêm trước khi bị giết, Chúa Giê-su nói với các sứ đồ: “Ví bằng người đời ghét các ngươi, thì hãy biết rằng họ đã ghét ta trước các ngươi”.—Giăng 15:18. |
Exemples de contenu susceptible d'être jugé choquant ou inapproprié : harcèlement, ou intimidation envers une personne ou un groupe, discrimination raciale, matériel utilisé par des groupes d'incitation à la haine, images représentant des scènes de crime ou d'accidents, cruauté envers les animaux, meurtre, automutilation, extorsion ou chantage, vente ou commerce d'espèces menacées ou en voie de disparition, annonces utilisant un langage grossier Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới haine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.