hectare trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hectare trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hectare trong Tiếng pháp.

Từ hectare trong Tiếng pháp có các nghĩa là hecta, héc-ta, công mẫu, mẫu tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hectare

hecta

noun (unité de surface)

parce qu'ils produisent trois fois plus d'énergie par hectare par an,
lượng năng lượng chúng sinh ra tăng gấp 3 lần trên mỗi hecta hằng năm,

héc-ta

noun

công mẫu

noun

mẫu tây

noun

Xem thêm ví dụ

Et une fois que cette allée sera construite, elle connectera le South Bronx aux plus de 160 hectares du Parc de Randall's Island.
Khi con đường này được tiến hành, nó sẽ nối liền khu South Bronx với hơn 400 héc ta của Công viên Đảo Randall.
Beaucoup de gens exploitaient leur ferme, et ceux qui possédaient un demi-hectare de terrain en ville cultivaient des fruits et des légumes dans leur jardin.
Nhiều người làm việc trong nông trại của họ, trong khi những người có một mấu Anh đất trong thành phố thì trồng trái cây và rau cải trong vườn nhà họ.
Un millions d'acres soit plus de 6000 hectares à couvrir.
1 triệu mẫu đổi sang hơn 2300 dặm vuông bao phủ.
Quelques années plus tard, il est mort subitement d’une attaque d’apoplexie, laissant derrière lui trois magnifiques ranchs de plus de 400 hectares, au total, dans le Dakota du Nord, ainsi que la ferme de 260 hectares dans le Montana, que notre oncle lui avait léguée.
Vài năm sau, anh chết bất thình lình vì bị nghẽn mạch máu não, để lại ba trang trại đẹp đẽ ở North Dakota tổng cộng hơn một ngàn mẫu, cùng với nông trại 640 mẫu của ông chú ở Montana mà anh đã thừa hưởng.
Shell Canada prévoit d'extraire du méthane à partir des filons de charbon qui sont sous un million d'hectares, en brisant le charbon avec des centaines de millions de gallons de produits chimiques, établissant peut- être plus de 6 000 puits, et un réseau de routes, de gazoducs et de tête de puits, tous générant du méthane qui ira vraisemblablement à l'est favoriser l'expansion des sables bitumeux.
Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu.
Si l'on compare ceci avec la moyenne de déforestation, de cette dernière décennie, nous avons sauvé 8,7 millions d'hectares, la taille de l'Autriche.
trong một thập niên vừa qua, chúng tôi đã cứu 8.7 triệu héc-ta, nghĩa là bằng với diện tích của Áo.
Plus de 1000 barils d'eau sont tombés sur chaque hectare de ce terrain ce jour-là.
Như vậy có hơn 1000 thùng nước đổ xuống mỗi hecta đất ngày hôm đó.
C'est une zone qui fait environ 50 millions d'hectares.
Khu vực này có diện tích khoảng 50 triệu héc-ta.
En juin 1995, c’était une plateforme de 1 250 hectares destinée à accueillir le nouvel aéroport. Du coup, la superficie de Hong-Kong avait augmenté de près de 1 %.
Cho đến tháng 6-1995, nơi này đã biến thành một bãi đất rộng 1.248 hecta sẵn sàng cho công trình xây cất phi trường mới, và lãnh địa Hồng Kông được nới rộng thêm gần một phần trăm.
Trouvez ces garçons et vous aurez mille hectares et une citadelle.
Tìm ra 2 thằng nhóc đó thì ta sẽ thưởng ngươi 1 ngàn mẫu đất và 1 pháo đài nhỏ.
Il y en a une autre estimation qui suggère que 30 millions d'hectares de terres en Europe, ce qui équivaut à la superficie de la Pologne, seront libérés par les agriculteurs entre 2000 et 2030.
Một ví dụ khác thì cho thấy 30 triệu ha đất ở châu Âu, với diện tích tương đương diện tích của Ba Lan, sẽ bị nông dân bỏ trống vào khoảng năm 2000 đến 2030.
Almanzo coupa les vingt-cinq hectares d’avoine avec la nouvelle lieuse McCormick, ce jour-là.
Manly đã cắt xong năm mươi mẫu lúa mạch bằng chiếc máy McCormick mới trong ngày hôm đó.
Ce parc, créé par l'article 34 de la loi n° 394 du 6 décembre 1991, s'étend sur 118 144 hectares, ce qui en fait l'une des réserves les plus vastes d'Italie.
Được thành lập vào ngày 6 tháng 12 năm 1991, vườn quốc gia có diện tích 118.144 ha khiến nó là một trong số những khu bảo tồn lớn nhất Ý.
Le professeur Shiloh a estimé que la ville yebousite couvrait une superficie d’environ 6 hectares.
Giáo sư Shiloh ước tính rằng thành Giê-bu-sít rộng khoảng 6 hecta.
9,30 hectares ont été mis à disposition pour la construction des bâtiments.
Khoảng 900 ha được dùng để trồng nho.
En 1980, nous cherchions un terrain de 250 hectares près de New York et d’un accès autoroutier.
Vào năm 1980, Hội bắt đầu tìm một miếng đất rộng độ 250 hecta gần thành phố New York hơn và thuận tiện cho việc giao thông.
C'est- à- dire que les micro- algues représentent entre 120 et 300 barils par hectare et par an, par rapport aux 3 barils par hectare et par an du soja.
Điều đó nói rằng vi tảo đóng góp vào khoảng 18709 đến 46722 l / hecta một năm, so với 187 l / hecta mỗi năm từ đậu nành.
En 1992, 400 hectares seulement restaient contaminés.
Cho đến nă 1992, chỉ còn khoảng 400 hecta là vẫn còn bị ô nhiễm.
Il faut noter enfin que 189 hectares, soit 12,4 % du territoire, sont utilisés pour les voies de communication, en particulier l'importante gare de triage ferroviaire.
Lưu ý cuối cùng là 189 ha tương đương 12,4% diện tích lãnh thổ, được sử dụng cho các kênh truyền thông, đặc biệt quan trọng nhất là tuyến đường sắt 28.
Il y a combien d'hectares de cultures?
Bao nhiêu mẫu đang canh tác?
La ville possède de nombreux canaux, ainsi qu'un lac de 65 hectares en son centre, le lac Beira.
Thành phố có nhiều kênh rạch, và ở trung tâm của thành phố, hồ Beira dài 65 hecta (160 mẫu Anh).
John Tanner a vendu sa ferme de 900 hectares à New York, arrivant à Kirtland juste à temps pour prêter au prophète les 2 000 dollars pour racheter l’hypothèque du lot du temple qui était près d’être saisi.
Anh John Tanner bán nông trại rộng 890,31 hecta của mình ở New York, đến Kirtland đúng lúc để cho Vị Tiên Tri vay 2.000 Mỹ kim để trả tiền thề chấp của lô đất đền thờ mà sắp bị tịch thu thế nợ.
En moyenne le petit fermier de village travaille 0,8 hectare ou moins.
Một nông dân bình thường ở ngôi làng nhỏ chỉ làm việc trên hai mẫu Anh hoặc ít hơn.
On voit des sociétés comme la société forestière brésilienne Fibria qui a trouvé un moyen d'éviter d'abattre les forêts anciennes en se tournant vers les eucalyptus qui permettent d'obtenir un meilleur rendement de pâte par hectare et produire beaucoup plus de papier qu'on ne peut en obtenir en abattant des arbres centenaires.
Chúng ta thấy các công ty như công ty lâm nghiệp Bra-xin Fibria đã tìm ra cách tránh đốn gỗ cánh rừng sinh trưởng lâu năm và bằng cách sử dụng bạch đàn và năng suất thu được nhiều hơn trên mỗi hecta bột giấy và làm ra nhiều giấy hơn so với bình thường bằng cách đốn hạ những cây lâu năm khác.
Nous avons perdu 5, 5 millions d'hectares en l'espace de quelques mois.
Chúng tôi mất 5, 5 triệu ha chỉ trong một vài tháng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hectare trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.