hate speech trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hate speech trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hate speech trong Tiếng Anh.
Từ hate speech trong Tiếng Anh có nghĩa là lời ghét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hate speech
lời ghétnoun (Words or phrases that convey hatred or contempt or is intended to intimidate or cause harm to a group of people based on race, religion, ethnic origin, sexual orientation or disability.) |
Xem thêm ví dụ
The New Jersey-based Ukrainian Weekly has described her postings as "anti-Ukraine hate speech." Tuần báo tiếng Ukraina có trụ sở tại New Jersey đã mô tả các bài đăng của cô ấy là "bài phát biểu thù địch, chống Ukraine." |
Hate speech is not allowed on YouTube. Lời nói căm thù không được phép xuất hiện trên YouTube. |
Hate Speech: We want you to use Google Groups to express your opinions, even very controversial ones. Lời nói căm thù: Chúng tôi muốn bạn sử dụng Google Groups để thể hiện ý kiến, ngay cả những ý kiến gây tranh cãi. |
No protections for education, health services, hate crimes and hate speech exist, however. Tuy nhiên, không có sự bảo vệ nào cho giáo dục, dịch vụ y tế, tội ác kì thị và lời nói ghét tồn tại. |
Hate Speech Lời nói căm thù |
The Convention also requires its parties to outlaw hate speech and criminalize membership in racist organizations. Có tính gây tranh cãi, Công ước cũng yêu cầu các bên của tham gia cấm phát biểu thù hận và tội phạm hóa thành viên trong các tổ chức phân biệt chủng tộc. |
But, don't cross the line by publishing hate speech. Tuy nhiên, đừng đi quá giới hạn bằng việc đăng tải lời nói căm thù. |
Examples include anti-terrorism legislation, the shutting down of Hezbollah satellite broadcasts and some laws against hate speech. Các thí dụ điển hình gồm pháp chế chống khủng bố, đóng cửa đài phát thanh vệ tinh của Hezbollah và luật chống phát biểu hận thù. |
Here are examples of hate speech that is not allowed on YouTube. Dưới đây là những ví dụ về lời nói căm thù không được phép xuất hiện trên YouTube. |
Blasphemy and hate speech are forbidden. Đạo giáo và Phật giáo bị cấm. |
Report hate speech, violent, or crude content. Báo cáo phát ngôn thù địch, nội dung thô bạo hoặc bạo lực. |
Retaliation, hateful speech, or promotion of hate-ridden propaganda never entered our mind. Chúng tôi không hề nghĩ đến việc trả đũa, thốt lời căm thù, hoặc phát động sự tuyên truyền đượm vẻ thù hận. |
My online world became a battleground filled with trolls, lies, hate speech. Thế giới trực tuyến của tôi trở thành trận chiến ngầm với những lời châm chọc, dối trá và thù hận. |
For educational content that includes hate speech, this context must appear in the images or audio of the video itself. Đối với nội dung mang tính giáo dục có chứa lời nói căm thù, bối cảnh này phải xuất hiện trong phần hình ảnh hoặc âm thanh của chính video đó. |
Hate speech, predatory behaviour, graphic violence, malicious attacks and content that promotes harmful or dangerous behaviour isn't allowed on YouTube. Lời nói căm thù, hành vi lợi dụng, nội dung bạo lực gây phản cảm, hành vi tấn công bằng mã độc và nội dung khuyến khích hành vi gây hại hoặc nguy hiểm không được phép xuất hiện trên YouTube. |
In early 2016, LGBT people and activists in Indonesia faced fierce opposition, homophobic attacks, and hate speech, even launched by Indonesian authorities. Đầu năm 2016, người LGBT và các nhà hoạt động ở Indonesia vấp phải sự phản đối quyết liệt, tấn công đồng tính và phát ngôn thù hận, thậm chí được chính quyền Indonesia đưa ra. |
Hate crimes and hate speech on the basis of sexual orientation and gender identity have been outlawed in the country since 1 July 2017. Tội ác kì thị và ngôn từ thù hận trên cơ sở xu hướng tính dục và bản dạng giới đã bị đặt ra ngoài vòng pháp luật ở nước này kể từ ngày 1 tháng 7 năm 2017. |
You could see the immediate impact of legislation or a hateful speech that somebody gives in a school assembly and see what happens as a result. Bạn có thể thấy rõ tác động tức thời của Pháp luật hoặc một bài phát biểu phản cảm trong một buổi tập trung tại trường và xem kết quả là gì |
Nevertheless, Slovakia possesses comprehensive anti-discrimination laws covering sexual orientation and gender identity, among others, in areas such as employment, goods and services, education, health services, hate crimes and hate speech. Tuy nhiên, Slovakia có luật chống phân biệt đối xử toàn diện về xu hướng tính dục và bản dạng giới, trong số các lĩnh vực khác, như việc làm, hàng hóa và dịch vụ, giáo dục, dịch vụ y tế, ghét tội phạm và ghét ngôn từ. |
On 16 May 2018, the Parliament also voted for adding "transgender identity and expression" to the country's hate speech law, but as it meant an amendment to the constitution, a second vote was necessary after the general elections. Vào ngày 16 tháng 5 năm 2018, Quốc hội cũng đã bỏ phiếu để thêm "bản dạng và biểu hiện của người chuyển giới" vào luật phát ngôn thù ghét của đất nước, nhưng vì nó có nghĩa là sửa đổi hiến pháp, nên bỏ phiếu lần thứ hai sau tổng tuyển cử Thụy Điển 2018. |
Hate speech is content that promotes or condones violence against or has the primary purpose of inciting hatred against an individual or group on the basis of their race or ethnic origin, religion, disability, age, nationality, veteran status, sexual orientation, gender, gender identity, or any other characteristic that is associated with systemic discrimination or marginalization. Lời nói căm thù là nội dung cổ động hoặc kích động bạo lực chống lại hoặc nhằm mục đích chính là kích động thù hằn chống lại một cá nhân hay một nhóm người vì lý do chủng tộc hoặc nguồn gốc dân tộc, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, độ tuổi, quốc tịch, tình trạng cựu chiến binh, khuynh hướng tình dục, giới tính, bản dạng giới hoặc các đặc điểm khác gắn liền với hành vi phân biệt đối xử hay khinh miệt có hệ thống. |
It occurs in a variety of different media, including speech, books, music, films, and other arts, the press, radio, television, and the Internet for a variety of claimed reasons including national security, to control obscenity, child pornography, and hate speech, to protect children or other vulnerable groups, to promote or restrict political or religious views, and to prevent slander and libel. Sự kiểm duyệt khởi đầu bằng kiểm duyệt báo chí nhưng sau đó lan rộng và xảy ra trong một loạt các phương tiện truyền thông khác nhau, bao gồm bài phát biểu, sách, âm nhạc, phim ảnh, và nghệ thuật khác, báo chí, phát thanh, truyền hình và Internet vì một loạt các lý do bao gồm cả an ninh quốc gia, kiểm soát khiêu dâm, khiêu dâm trẻ em, đoàn kết dân tộc, và bài phát biểu tạo hiềm khích, để bảo vệ trẻ em hoặc các nhóm dễ bị tổn thương khác, để thúc đẩy hoặc hạn chế quan điểm chính trị hoặc tôn giáo, và để vu khống và phỉ báng, hướng dẫn dư luận, vv... |
But before he was a mighty prophet, Enoch saw himself as “but a lad, ... slow of speech,” and hated by all the people (Moses 6:31). Nhưng trước khi trở thành một vị tiên tri vững mạnh, thì Hê Nóc đã tự thấy mình “chỉ là một thiếu niên ... nói năng chậm chạp,” và bị mọi người ghét bỏ (Môi Se 6:31). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hate speech trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hate speech
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.