has-been trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ has-been trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ has-been trong Tiếng Anh.

Từ has-been trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hết thời, vật hết thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ has-been

người hết thời

noun

vật hết thời

noun

Xem thêm ví dụ

A Protestant bishop wrote to his clergy, ‘[Hitler] has been sent to us by God.’”
Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”.
Human skin is very similar to pig skin, therefore pig skin has been used in many preclinical studies.
Da người rất giống với da lợn, do đó da lợn đã được sử dụng trong nhiều nghiên cứu tiền lâm sàng.
M. elephantis growth has been studied to find its preferred environmental factors.
M. elephantis đã được nghiên cứu để tìm ra các yếu tố môi trường ưu tiên của nó.
The Emajõgi has been widely used as a waterway and trade route for centuries.
Emajõgi đã được dùng như một tuyến đường thủy giao thương trong hàng thế kỷ.
FOR 2,000 years now, much attention has been focused on the birth of Jesus.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
It is true that the photon has been traveling for 13. 7 billion years [ sic ].
Đúng là photon này đã đi suốt 13. 7 tỉ năm
Death in twentieth-century war has been on a scale which is hard to grasp.
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.
Gold has been used as a symbol for purity, value, royalty, and particularly roles that combine these properties.
Vàng đã được sử dụng như một biểu tượng cho sự thanh khiết, giá trị, sự vương giả, và đặc biệt các vai trò phối hợp cả ba đặc tính đó.
The analysis has been simplified by considering the attraction on only one side of the mountain.
Việc phân tích được làm đơn giản khi xét lực hút chỉ bởi một phía của ngọn núi.
The Ethiopian railway network has been rapidly expanding.
Mạng lưới đường sắt của Ethiopia đã nhanh chóng mở rộng.
Most importantly, it has been written to convince us “that Jesus is the Christ, the Eternal God.”
Quan trọng hơn hết, sách đã được viết để thuyết phục cho chúng ta biết “rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Thượng Đế Vĩnh Cửu.”
This has been replaced by the Sustainable Planning Act 2009 which came into force 18 December 2009.
Điều này đã được thay thế bởi Luật Quy Hoạch Bền Vững năm 2009 có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2009.
It has since spread throughout the world and has been applied to environments outside business and productivity.
Kể từ đó, thuật ngữ này đã trở nên phổ biến trên thế giới và dần được áp dụng trong cả những lĩnh vực khác ngoài kinh doanh và sản xuất.
DNA has been successfully amplified from specimens of similar age.
ADN đã từng được khuếch đại từ các mẫu vật có độ tuổi tương tự.
“A torch has been lit that will burn through darkest Africa.”
“Cây đuốc đã được đốt và sẽ cháy sáng khắp Phi Châu”.
has been published in 219 of these.
được xuất bản trong 219 thứ tiếng.
But nothing has been invented that enables me to walk, until now.
Nhưng chưa từng có thiết bị nào được phát minh mà có khả năng giúp tôi đi lại được, cho tới giờ.
The cursed "girl in the sky" Yukito has been searching for turns out to be Misuzu.
"Cô gái trên bầu trời" mang một lời nguyền mà Yukito tìm kiếm bấy lâu nay hóa ra chính là Misuzu.
Have you seen that your health has improved or has been restored because of advanced medicine?
Bạn có thấy sức khỏe của mình được cải thiện hoặc được phục hồi nhờ tiến bộ của y khoa?
In what way would it be proper to say that Jesus has been “standing” since 1914?
Nói rằng Giê-su “chỗi-dậy” từ năm 1914 thích hợp hiểu theo cách nào?
Amentotaxus argotaenia var. brevifolia has been described from southern Guizhou and listed separately by IUCN.
Amentotaxus argotaenia var. brevifolia được mô tả từ miền nam Quý Châu và được IUCN liệt kê riêng biệt.
It can accommodate 955 students and has been equipped with restaurants, convenience stores, sports facilities and cafes.
Nó có thể chứa 955 học sinh, và đã được trang bị với các nhà hàng, cửa hàng tiện lợi, dụng cụ thể thao và quán cà phê.
Well, my movie has been officially canceled.
Well, bộ phim của tớ đã bị hủy.
A variety of media has been established specifically to cater to bears.
Một loạt các phương tiện truyền thông đã được thiết lập đặc biệt để phục vụ cho gấu.
The breed has been selected principally for suitability for the production of prosciutto crudo.
Loài này đã được chọn chủ yếu với lý do phù hợp cho việc sản xuất prosciutto crudo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ has-been trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.