hairstyle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hairstyle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hairstyle trong Tiếng Anh.
Từ hairstyle trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiểu tóc, kiểu đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hairstyle
kiểu tócnoun If you change your hairstyle, then you would look at least 10 years younger. Bạn mà đổi kiểu tóc sẽ trông trẻ ra đến 10 tuổi. |
kiểu đầunoun (the style in which someone's hair has been cut and arranged) |
Xem thêm ví dụ
Manicure, hairstyle, facials are musts. Làm móng, cắt tóc, chăm sóc sắc đẹp chắc chắn phải có |
Hair gel is most commonly used in the hairstyling of men, but it is not gender specific. Gel vuốt tóc thường được sử dụng để tạo mẫu tóc cho nam giới, nhưng nó không phân giới tính cụ thể. |
Hoshino drew Allen with hair longer than Robin's and found it difficult to decide on a hairstyle. Hoshino thiết kế Allen với mái tóc dài hơn Robin và gặp khó khăn khi xác định kiểu tóc phù hợp. |
We want to be on guard that we do not become like the world in our appearance —wearing outlandish clothing, promoting worldly fads in hairstyles, or being immodestly dressed. Chúng ta muốn cảnh giác đề phòng để ngoại diện của chúng ta không trở nên giống như thế gian—ăn mặc quần áo kỳ quặc, cổ võ các kiểu tóc thời trang của thế gian, hoặc ăn mặc thiếu sự khiêm tốn. |
In a time when both dress and hairstyles were becoming simpler, oiran's costumes became more and more ornate, culminating in a style with eight or more pins and combs in the hair, and many layers of highly ornamented garments derived from the early Edo period. Tại thời điểm mà cả kiểu tóc và cách ăn mặc đều trở nên đơn giản hơn thì trang phục của oiran vẫn ngày càng lộng lẫy thêm, đỉnh điểm là phong cách với tám cây trâm, lược hoặc nhiều hơn thế ở trên tóc, và trang phục thì được trang hoàng vô cùng lộng lẫy với rất nhiều lớp bắt nguồn từ đầu thời kì Edo. |
Emulation of their clothing and especially their hairstyles, which became a mark of rebellion, had a global impact on fashion. Trang phục và đặc biệt kiểu tóc của họ – thứ vốn trở thành biểu tượng của phong trào giải phóng xã hội – có ảnh hưởng toàn cầu về mặt thời trang. |
Take, for example, the decision a young man might face in choosing his hairstyle. Ví dụ, một thanh niên trẻ có thể khó xử trong việc chọn kiểu tóc. |
I thought of a new name for this hairstyle. Tớ đã nghĩ ra một cái tên cho kiểu tóc này. |
None of us should wear clothing or hairstyles that are eccentric or immodest or that identify us with undesirable elements of the world. Không ai trong chúng ta nên ăn mặc hay có kiểu tóc lập dị, không khiêm tốn hoặc khiến người khác nghĩ chúng ta có quan hệ với những phần tử không tốt trong thế gian. |
(b) How might a person’s clothing, hairstyle, or manner of speech indicate admiration for those whose life-style Jehovah disapproves? (b) Làm thế nào cách ăn mặc, chải chuốt hoặc cách nói năng của một người cho thấy người đó thán phục những kẻ có lối sống không được Đức Giê-hô-va chấp nhận? |
How would they feel about themselves with these natural hairstyles? Họ sẽ cảm thấy như thế nào về bản thân với mái tóc tự nhiên này? |
He was called The Indonesian Marouane Fellaini by his friends because of his similar hairstyle with that Belgian footballer. Anh được gọi bạn bè là The Indonesian Marouane Fellaini bởi vì kiểu tóc giống với cầu thủ bóng đá người Bỉ đó. ^ Profile of Ahmad Maulana Putra at Goal.com. |
It features dancer Maddie Ziegler in a blonde wig resembling a Sia hairstyle. Video có sự xuất hiện của nữ vũ công trẻ Maddie Ziegler trong bộ tóc giả màu vàng giống kiểu tóc của Sia. |
(b) How might a person’s clothing, hairstyle or manner of speech indicate admiration for those whose life-style Jehovah disapproves? b) Làm thế nào cách ăn mặc, chải chuốt hoặc cách nói năng của một người cho thấy người đó thán phục những kẻ có lối sống không được Đức Giê-hô-va chấp nhận? |
For Han officials and literati, however, the new hairstyle was shameful and demeaning (because it breached a common Confucian directive to preserve one's body intact), whereas for common folk cutting their hair was the same as losing their virility. Tuy nhiên đối với các quan chức và học giả người Hán, kiểu tóc mới này đáng xấu hổ và luồn cúi (vì nó vi phạm một nguyên tắc của Nho giáo là giữ gìn thân thể), trong khi với những người dân thường thì việc cắt tóc cũng giống như là đánh mất sự nam tính của họ. |
They wear the same type of clothes, imitate their hairstyles, and act in the same manner as their models. Họ mặc cùng một kiểu quần áo, bắt chước cùng kiểu tóc và hành động theo cách tương tự như hình mẫu của họ. |
I had no sense of fashion -- thick glasses, simple hairstyle -- you can get the idea. Không hề biết đến thời trang, kính mát, thậm chí là kiểu tóc đơn giản, bạn có thể hình dung ra rồi đấy. |
The player character is both named and gendered by the real life player at the start of the game, and their appearance can be modified by buying or designing custom clothes and accessories or changing the hairstyle (introduced in Wild World). Nhân vật của người chơi được đặt tên và giới tính bởi người chơi ngay từ đầu, và có thể được sửa đổi bằng cách mua hoặc thiết kế quần áo tùy chỉnh và phụ kiện hoặc thay đổi kiểu tóc (giới thiệu trong Wild World). |
In his early incarnation, he was considerably taller than Spirou, with a clown-like demeanour, and his hairstyle resembled that of Blondie character Dagwood Bumstead. Ban đầu, Fantasio cao hơn nhiều so với Sprirou, với cách cư xử rất hề, và kiểu tóc của cậu tương tự như nhân vật Dagwood Bumstead của truyện Blondie. |
I copied his hairstyle, his way of walking, and his style of shouting when he performed kung fu. Tôi bắt chước kiểu tóc, dáng đi và tiếng anh ta hét khi biểu diễn kung fu. |
Duane W. Roller speculates that the British Museum head, along with those in the Egyptian Museum, Cairo, the Capitoline Museums, and in the private collection of Maurice Nahmen, while having similar facial features and hairstyles as the Berlin portrait but lacking a royal diadem, most likely represent members of the royal court or even Roman women imitating Cleopatra's popular hairstyle. Duane W. Roller cho rằng, bức tượng trong Bảo tàng Anh, cùng với những bức tượng nằm trong Bảo tàng Ai Cập, Cairo, Bảo tàng Capitoline, Roma và trong bộ sưu tập riêng của Maurice Nahmen (1868–1948), trong khi có các đặc điểm và kiểu tóc tương tự như bức tượng Berlin nhưng lại không đội vương miện hoàng gia, rất có thể đại diện cho các thành viên hoàng tộc hoặc thậm chí những phụ nữ người La Mã bắt chước kiểu tóc mốt của Cleopatra. |
True to the Faith teaches: “In addition to avoiding [immodest clothing], you should avoid extremes in clothing, appearance, and hairstyle. Sách Trung Thành với Đức Tin dạy: “Ngoài việc tránh [quần áo khiếm nhã], các anh chị em cũng nên tránh sự thái quá trong quần áo, diện mạo và kiểu tóc. |
It thrived and became increasingly popular and mass-produced, as updos and other such hairstyles were created. Nó phát triển và ngày càng trở nên phổ biến và được sản xuất hàng loạt, như kiểu tóc updo và những kiểu tóc khác đã được tạo ra. |
If you change your hairstyle, then you would look at least 10 years younger. Bạn mà đổi kiểu tóc sẽ trông trẻ ra đến 10 tuổi. |
Hairstyle products are used to change the texture and/or shape of hair, or to hold a hairstyle in place. Sản phẩm tạo kiểu tóc được sử dụng để thay đổi kết cấu và/hoặc hình dáng của tóc, hoặc để giữ một kiểu tóc tại chỗ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hairstyle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hairstyle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.