long hair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ long hair trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ long hair trong Tiếng Anh.
Từ long hair trong Tiếng Anh có các nghĩa là người thích nghệ thuật, nhà trí thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ long hair
người thích nghệ thuậtnoun |
nhà trí thứcnoun |
Xem thêm ví dụ
That man has long hair. Người đàn ông đó để tóc dài. |
I had long hair, was selling drugs, and was hanging around with a bunch of hoodlums. Em để tóc dài, bán ma túy, và giao du với một đám du côn. |
Long-haired variants are sometimes considered a separate breed, the Cymric. Các biến thể mèo lông dài đôi khi được coi là một giống riêng biệt, Mèo Cymric. |
Long-haired Asians of all varieties are called Tiffanies. Mèo lông dài châu Á của tất cả các giống được gọi là Mèo Tiffany. |
At birth, she had six long hairs on the crown of her head. Ngay khi chào đời đã có 5 sợi tóc dài trên đỉnh đầu. |
You and your gorgeous, thick, long hair. Anh và mái tóc dày, dài, tuyệt đẹp của anh... |
It's all on account of long hair. Xưa có tục để tóc dài búi tóc. |
Since 2010, the long-haired type has been accepted. Trong năm 2010, biến thể tóc dài lại được chấp nhận. |
Yes, if your audience wants to see a bunch of long- hairs riding rice rockets Vâng, nếu khán giả của ông muốn xem mấy tay tóc dài cưỡi tên lửa |
Old Guinardon, bearded and long-haired, looked like Father Time effacing the works of man’s genius. Ông già Guinardon, râu mọc xồm xoàm, trông giống như thần Thời gian* đương xóa bỏ các công trình của thiên tài. |
But Nellie grabbed both hands full of Laura's long hair and jerked her flat on the ground. Nhưng Nellie chộp cả hai bàn tay lên mái tóc dài của Laura giật ngả cô dài trên đất. |
I'd drive her to school in all sorts of weather and comb her long hair. Tôi vẫn đưa nó tới trường dù mưa hay nắng và chải mái tóc dài của nó. |
With his long hair, looking completely... Với mái tóc dài, trông cậu ta rất là,... |
Laura sat on their bed and watched them comb out their long hair and part it carefully. Laura ngồi trên giường của các cô ngắm họ chải mái tóc dài và rẽ một cách tỉ mỉ. |
Her long hair cascaded down over her shoulders. Mái tóc dài của cô ấy rủ xuống đôi bờ vai. |
Most of the time, we walked barefoot, and I had long hair and a shaggy beard. Chúng tôi thường đi chân không, và tôi để tóc dài, râu ria bờm xờm. |
A herd of short-legged, long-haired, black and white animals was grazing on the slope. Một đàn súc vật thấp bé, lông dài, màu đen và màu trắng đang gặm cỏ trên sườn dốc. |
Mary has very long hair. Mary có một mái tóc rất dài. |
Short skirt and long hair... Phụ nữ là phải tóc dài váy ngắn. |
Kids today, with their long hair and their no killing stuff. Những đứa trẻ bây giờ, tóc thì dài, lại chẳng biết giết chóc. |
He is probably... trying to revive that woman with the long hair. Hẳn là anh ta... đang cố gắng hồi sinh người phụ nữ có mái tóc dài. |
First, people with long hair Một, tóc dài không dạy |
With his long hair, looking completely... Với mái tóc dài của mình, trông anh ta hoàn toàn... |
‘Something incredible happened to me last week,’ she said, running her hand through her long hair. - Tuần trước mình gặp một chuyện không thể tin được, cô vừa nói vừa đưa tay vuốt mái tóc dài. |
And I could look at old family photo albums and see what little Cisco looks like without long hair. Rồi tôi có thể xem album ảnh cũ của gia đình và xem nhóc Cisco sẽ trông thế nào nếu không để tóc dài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ long hair trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới long hair
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.