hale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hale trong Tiếng Anh.

Từ hale trong Tiếng Anh có các nghĩa là kéo, khoẻ mạnh, tráng kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hale

kéo

verb noun

The apostle Paul too was “haled before kings and governors.”
Sứ đồ Phao-lô cũng bị “kéo đến trước mặt các vua và các quan tổng-đốc”.

khoẻ mạnh

adjective

Have Eddie with you, hale and hearty.
Và cho Eddy theo, khoẻ mạnh.

tráng kiện

adjective

Xem thêm ví dụ

I'm filled with so much hale... that I want to set the whole world on fire.
Trong tôi đã đầy ắp lòng thù hận... đến nỗi mà tôi muốn thiêu đốt cả cái thế giới này
You know why you didn't beat me today, Hale?
Cậu biết không Hale? Hôm nay cậu không thể đánh bại tôi.
Hales of the Quorum of the Twelve Apostles taught that “the gifts of the Spirit ... will help each of us achieve our goal of eternal life.
Hales thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã dạy rằng “các ân tứ của Thánh Linh ... sẽ giúp mỗi người chúng ta đạt được mục tiêu của mình về cuộc sống vĩnh cửu.
Hales asks us, “Do [we] understand and do [our] children understand that when [we] are baptized [we] are changed forever?”
Hales hỏi rằng: “[Chúng ta] có hiểu và con cái [chúng ta] có hiểu rằng khi [chúng ta] chịu phép báp têm thì [chúng ta] được thay đổi vĩnh viễn không?”
Hales received the 2017 Pioneers of Progress President’s Award from a community organization in Utah.
Hales đã nhận được Giải Thưởng 2017 Pioneers of Progress President từ một tổ chức cộng đồng ở Utah.
Elder Hales, on behalf of all of us, we extend our deepest love and are so grateful you are here this morning.
Thưa Anh Cả Hales, thay mặt cho tất cả chúng tôi, chúng tôi bày tỏ tình yêu thương sâu đậm nhất và rất biết ơn anh đã có mặt vào buổi sáng này.
Nelson right at the end of this morning’s session to quickly leave the building, skip his lunch, and hurry to the bedside of Elder Hales, where he could arrive and be there, his quorum president, with the angelic Mary Hales as Elder Hales graduated from mortality.
Nelson ngay sau khi kết thúc phiên họp buổi sáng nay để nhanh chóng rời khỏi toàn nhà này, bỏ bữa ăn trưa, và vội vàng đến bên giường của Anh Cả Hales, với tư cách là chủ tịch nhóm túc số của ông, để có thể đến và ở đó, cùng với người vợ tuyệt vời Mary Hales khi Anh Cả Hales từ trần.
Good move, Hale.
Giỏi lắm, Hale.
Jesus told his 12 apostles: “You will be haled before governors and kings for my sake, for a witness to them and the nations.”
Chúa Giê-su nói với 12 sứ đồ: “Các ngươi sẽ bị giải đến trước mặt các quan tổng-đốc và các vua, để làm chứng trước mặt họ và các dân ngoại” (Ma-thi-ơ 10:18).
At one point I asked Elder Hales, “You have been a successful husband, father, athlete, pilot, business executive, and Church leader.
Có lúc tôi hỏi Anh Cả Hales: “Anh đã từng là một người chồng, người cha, vận động viên, nhà điều hành kinh doanh, và vị lãnh đạo Giáo Hội thành công.
Diversity is not cacophony, and choirs do require discipline—for our purpose today, Elder Hales, I would say discipleship—but once we have accepted divinely revealed lyrics and harmonious orchestration composed before the world was, then our Heavenly Father delights to have us sing in our own voice, not someone else’s.
Sự đa dạng khác với sự hỗn loạn và dàn hợp xướng nào cũng cần có kỷ luật—vì mục đích của chúng ta hôm nay, thưa Anh Cả Hales, tôi xin dùng từ vai trò môn đồ—nhưng một khi chúng ta đã chấp nhận lời bài hát đã được Chúa mặc khải và theo điệu nhạc đã được Ngài sáng tác trước khi tạo dựng thế gian, thì Cha Thiên Thượng sẽ vui mừng nếu chúng ta hát theo đúng giọng của mình, chứ không phải theo giọng của người khác.
Hales estimated that producing a complete formal proof would take around 20 years of work.
Hales ước tính việc đưa ra một chứng minh chính thức hoàn toàn có thể mất khoảng 20 năm.
Operations continued from the semi-independent Kingdom of Mustang with a force of 2000 rebels; many of them trained at Camp Hale near Leadville, Colorado, United States Guerrilla warfare continued in other parts of the country for several years.
Các chiến dịch tiếp tục từ Vương quốc Mustang bán độc lập với lực lượng khoảng 2000 người, đa số được huấn luyện tại Trại Hale gần Leadville, Colorado, Hoa Kỳ.
Hales shared the following in general conference: “On a few occasions, I told the Lord that I had surely learned the lessons to be taught and that it wouldn’t be necessary for me to endure any more suffering.
Hales đã chia sẻ điều sau đây trong đại hội trung ương: “Trong một vài dịp, tôi thưa cùng Chúa rằng chắc chắn là tôi đã học được các bài học ban cho và rằng tôi không còn cần phải chịu đựng đau đớn thêm nữa.
Hales boldly and powerfully declared the Savior’s words through his talks and exemplary life.
Hales đã mạnh dạn và hùng hồn tuyên bố những lời của Đấng Cứu Rỗi qua các bài nói chuyện và cuộc sống gương mẫu của ông.
In 1984, during a major NATO exercise, Royal Air Force Flight Lieutenant Mike Hale intercepted a U-2 at a height of 66,000 feet (20,100 m), where the aircraft had previously been considered safe from interception.
Năm 1984, trong một cuộc tập trận lớn của NATO, Trung uý Không quân Hoàng gia Mike Hale đã ngăn chặn một chiếc U-2 ở độ cao 66,000 ft, nơi chiếc máy bay này từng được cho là an toàn không thể bị ngăn chặn.
Make sure you get Hale!
Hãy chắc rằng anh tòm được Hale!
The summit of Mauna Kea is so high that tourists are advised to stop at the visitor station for at least 30 minutes to acclimate to atmospheric conditions before continuing to the summit, and scientists often stay at Hale Pōhaku for eight hours or more before spending a full night at observatories on the summit, with some telescopes requiring observers to spend one full night at Hale Pōhaku before working at the summit.
Đỉnh Mauna Kea thì cao cho nên khách du lịch nên nghỉ chân ở trạm khoảng 30 phút để thích nghi với điều kiện khí quyển ở đây trước khi tiếp tục lên đỉnh núi, và các nhà khoa học thường ở lại tại Hale Pōhaku 8 tiếng hoặc hơn trước khi thực hiện một đêm quan sát tại đỉnh núi và đem theo các thiết bị thiên văn cần thiết.
Many years ago, Sister Hales and I planned to host some of my work associates at a special dinner in our home.
Cách đây nhiều năm, chị Hales và tôi dự định tổ chức mời một số đồng nghiệp của tôi đến dự một bữa ăn tối đặc biệt tại nhà của chúng tôi.
Victoria Hale, who started the world's first nonprofit pharmaceutical company, and whose first drug will be fighting visceral leishmaniasis, also known as black fever.
Và thuốc của cô sẽ chiến đấu với bệnh Visceral leishmaniasis, còn được biết đến với tên là sốt đen (black fever).
The comet was discovered independently on July 23, 1995, by two observers, Alan Hale and Thomas Bopp, both in the United States.
Sao chổi này được phát hiện độc lập vào ngày 23 tháng 7 năm 1995 bởi hai nhà quan sát, Alan Hale và Thomas Bopp, cả đều ở Hoa Kỳ.
Hales of the Quorum of the Twelve Apostles: The obedient payment of tithing fortifies our faith, and that faith sustains us through the trials, tribulations, and sorrows in our life’s journey.
Hales thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ: việc ngoan ngoãn trả tiền thập phân củng cố đức tin của chúng ta, và đức tin giúp đỡ chúng ta vượt qua những thử thách, nỗi thống khổ và ưu phiền trong hành trình của cuộc sống mình.
On Thursday 4 August 2011, a police officer shot and killed 29-year-old Mark Duggan during an intelligence-led, targeted vehicle stop procedure on the Ferry Lane bridge next to Tottenham Hale station.
Việc cảnh sát bắn chết người đàn ông 29 tuổi mang tên Mark Duggan diễn ra trong một cuộc bắt giữ đã được lên kế hoạch trước vào ngày 4 tháng 8 năm 2011 trên cầu Ferry Lane, bên cạnh ga Tottenham Hale.
Well, then how about if you... if you use Claire Hale-Underwood?
À thì, sẽ thế nào nếu con... nếu con dùng cái tên Claire Hale-Underwood?
In January 2015 Hales and 21 collaborators submitted a paper titled "A formal proof of the Kepler conjecture" to arXiv, claiming to have proved the conjecture.
Vào tháng 1 năm 2015, Hales và 21 cộng sự đã nộp một tài liệu mang tên Chứng minh chính thức cho giả thiết Kepler cho arXiv, tuyên bố rằng đã chứng minh được giả thiết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.