guilt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guilt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guilt trong Tiếng Anh.

Từ guilt trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều sai quấy, tội, tội lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guilt

điều sai quấy

noun (responsibility for wrongdoing)

tội

noun

He confessed his guilt.
Anh ấy nhận tội lỗi của mình.

tội lỗi

adjective noun

He confessed his guilt.
Anh ấy nhận tội lỗi của mình.

Xem thêm ví dụ

The guilt that the Clinton administration expressed, that Bill Clinton expressed over Rwanda, created a space in our society for a consensus that Rwanda was bad and wrong and we wish we had done more, and that is something that the movement has taken advantage of.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
He would make sure she understands that he hears the feeling beneath the guilt message.
Anh sẽ chắc chắn bà biết rằng anh thấy được điều ẩn giấu đằng sau lời trách móc của bà.
For one moment he also blamed the Intention of the Abyss, but he realizes that he was the one who asked for the past to be changed, and in reality, he really just wanted to erase his own guilt.
Trong một khoảnh khắc, anh đổ lỗi cho Intention of the Abyss, nhưng rồi anh nhận ra rằng chính anh là người đòi hỏi Intention of the Abyss phải thay đổi quá khứ, và thực tế, anh chỉ muốn gột rửa tội lỗi của chính mình mà không phải vì lợi ích của chủ nhân.
These corrupt men felt not a twinge of guilt when they offered Judas 30 pieces of silver from the temple treasury to betray Jesus.
Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.
There's guilt about our treatment of native peoples in modern intellectual life, and an unwillingness to acknowledge there could be anything good about Western culture.
(Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây.
Because she had completed the final step of repentance, her guilt was swept away.
Vì chị ấy đã hoàn thành bước cuối cùng của sự hối cải nên tội lỗi của chị đã được tẩy sạch.
And you... for getting rid of your guilt.
Và mừng anh... vì đã dứt bỏ được cái mặc cảm tội lỗi.
Guilt has compelled you to sacrifice your heart to your conscience.
Tội lỗi đã buộc anh hy sinh con tim mình cho lương tâm anh.
Then the remainder of it involves Kenshin, who becomes tortured anew by the guilt of leading a happy life after such a destructive past.
Tuy nhiên, khi thời gian trôi qua, Kenshin lại trở nên dằn vặt vì đã dám sống hạnh phúc sau một quá khứ hủy diệt như vậy.
An updated, 15-second version debuted as an opening credits sequence in the 1980s-themed third episode, "Guilt is for Insecure People", but is only used in some episodes.
Phiên bản mới, 15 giây ra mắt như một chuỗi các khoản tín dụng mở đầu trong tập thứ ba năm 1980, "Guilt for the Insecure People", nhưng chỉ được sử dụng trong một số tập phim.
With consistent work and good support, however, the guilt diminishes.
Tuy nhiên, việc thực hành thường xuyên cùng sự hỗ trợ tốt, cảm giác tội lỗi sẽ biến mất.
“I went through a series of reactions —numbness, disbelief, guilt, and anger toward my husband and the doctor for not realizing how serious his condition was.”
Chị nói: “Tôi trải qua nhiều cảm xúc như chết điếng người, không tin, cảm thấy có lỗi, tức giận với chồng và bác sĩ vì đã không nhận ra bệnh tình của con mình nghiêm trọng đến mức nào”.
Because humans are not the real peacebreakers, although they share the guilt for their bloodstained history.
Bởi vì loài người không phải là những kẻ thật sự phá hoại hòa bình, dù rằng họ có một phần trách nhiệm nào đó về lịch sử đẫm máu của họ.
These concepts include bad luck and disease as well as guilt in the English sense.
Các khái niệm này bao gồm sự xui xẻo và bệnh tật cũng như cảm giác tội lỗi theo nghĩa tiếng Anh.
Although Bury's guilt was not in doubt, Dundee had a history of opposition to the death penalty and The Dundee Courier printed an editorial the day after his execution decrying the "judicial butcheries" of capital punishment.
Mặc dù tội lỗi của Bury không còn nghi ngờ gì nữa, Dundee đã có một lịch sử phản đối án tử hình và tờ The Dundee Courier đã in một bài xã luận ngay ngày hôm sau khi ông ta tuyên án "án tử hình" về án tử hình.
14 “Then the priest will take some of the blood of the guilt offering, and the priest will put it on the right earlobe of the one cleansing himself and on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot.
14 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của lễ vật chuộc lỗi lầm rồi bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch.
Hopelessness, Guilt and Depression
Sự tuyệt-vọng, mặc-cảm tội-lỗi và sự chán-nản tinh-thần
In the case of the detective, the moderator may indicate the target's innocence or guilt by using gestures such as nodding or head shaking.
Trong trường hợp của thám tử, quản trò có thể chỉ ra rằng mục tiêu mà thám tử nhắm đến là vô tội hoặc có tội bằng cách sử dụng các cử chỉ như gật đầu hoặc lắc đầu.
Even loyal worshippers of God sometimes experienced anxiety, hurt feelings, and guilt, which affected their activity.
Ngay cả những người thờ phượng trung thành của Đức Chúa Trời đôi khi cũng gặp lo lắng, bị tổn thương và mang mặc cảm tội lỗi, khiến cho các hoạt động của họ bị ảnh hưởng.
Guilt is not resolved by just retraining your mind.
Cảm giác tội lỗi không thể được giải quyết chỉ bằng cách chỉnh đốn lại tư tưởng của bạn.
That way they don't have to deal with the guilt and all of the small stuff.
Nhờ vậy họ không thấy tội lỗi và những thứ nhỏ nhặt.
Consider sin as a spiritual wound that causes guilt or, as described by Alma to his son Corianton, “remorse of conscience” (Alma 42:18).
Hãy xem tội lỗi như một vết thương tinh thần gây ra cảm giác tội lỗi hoặc, như được An Ma mô tả cho con trai của ông, Cô Ri An Tôn, “một hối hận trong lương tâm” (An Ma 42:18).
Some keep what happened bottled up inside and are racked with guilt and other negative emotions.
Một số người đã chôn chặt nỗi đau trong lòng và bị mặc cảm tội lỗi cũng như những cảm xúc tiêu cực khác hành hạ.
Close on the heels of these emotions usually come waves of guilt.
Tiếp theo những cảm xúc này thường là sự ập đến của những làn sóng mặc cảm tội lỗi.
I saw guilt in him.
Tôi thấy sự dằn vặt trong mắt hắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guilt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.