gull trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gull trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gull trong Tiếng Anh.
Từ gull trong Tiếng Anh có các nghĩa là hải âu, mòng biển, Mòng biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gull
hải âunoun |
mòng biểnnoun With the dawn came the gulls looking for breakfast. Bình minh lên cùng với những con mòng biển tìm kiếm bữa sáng. |
Mòng biểnnoun With the dawn came the gulls looking for breakfast. Bình minh lên cùng với những con mòng biển tìm kiếm bữa sáng. |
Xem thêm ví dụ
This species looks distinctly different from other gulls. Loài này trông khác biệt rõ rệt so với các loài mòng biển khác. |
Gulls only come if there is meat. Chúng chỉ tới nếu có thịt thơm. |
The Hartlaub's gull or king gull, (Chroicocephalus hartlaubii) is a small gull, which is a non-migratory breeding resident endemic to the Atlantic Ocean coastline of South Africa and Namibia. Mòng biển Harlaub (danh pháp khoa học: Chroicocephalus hartlaubii) là một loài chim trong họ Laridae. which is a non-migratory breeding resident endemic to the Atlantic Ocean coastline of South Africa and Namibia. |
The gull colony has been particularly important in developing the plant life on Surtsey, and the gulls have had much more of an impact on plant colonisation than other breeding species due to their abundance. Sự xâm chiếm của mòng biển có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển của thực vật trên Surtsey, và chúng cũng đã có những tác động lớn đến sự xâm chiếm của thực vật hơn là các giống loài khác do số lượng của chúng nhiều. |
Larus appears to have referred to a gull or other large seabird, and fuscus meant black or brown. Larus dường như đã đề cập đến một con mòng biển hoặc một loài chim biển lớn khác, và fuscus có nghĩa đen hoặc nâu. |
The Armenian gull nests beside mountain lakes in Georgia, Armenia, Turkey and western Iran. Mòng biển Armenia làm tổ cạnh những hồ núi tại Gruzia, Armenia, Thổ Nhĩ Kỳ và miền tây Iran. |
13 “‘These are the flying creatures that you are to loathe; they should not be eaten, for they are loathsome: the eagle,+ the osprey, the black vulture,+ 14 the red kite and every kind of black kite, 15 every kind of raven, 16 the ostrich, the owl, the gull, every kind of falcon, 17 the little owl, the cormorant, the long-eared owl, 18 the swan, the pelican, the vulture, 19 the stork, every kind of heron, the hoopoe, and the bat. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
A gull colony has been present since 1984, although gulls were seen briefly on the shores of the new island only weeks after it first appeared. Mòng biển có mặt trên đảo từ năm 1984, mặc dù chúng chỉ được tìm thấy trong thời gian ngắn trên bãi biển của đảo mới chỉ vài tuần sau khi cá thể đầu tiên được phát hiện. |
The Caspian gull breeds around the Black and Caspian Seas, extending eastwards across Central Asia to north-west China. Mòng biển Caspi sinh sản xung quanh vùng biển Đen và biển Caspi, mở rộng về phía đông qua Trung Á tới phía tây bắc Trung Quốc. |
Why, he's a gull! Tại sao, ông ấy lại là một thằng ngốc! |
Along the way, debris, pitfalls, crabs, gulls, raccoons, and other threats will claim roughly 50 percent of those who rose from the sand. Trên đường đi, mảnh vỡ, cạm bẫy, cua còng, mòng biển, gấu trúc và các mối đe dọa khác giết chết khoảng 50% số rùa con ngoi lên được từ cát. |
The summer adult's body is white and its back and wings are much darker grey than all other gulls of similar size except the larger laughing gull. Bộ lông của chim trưởng thành về mùa hè có màu trắng còn lưng và cánh của nó xám hơn so với các loài mòng biển khác cùng kích thước, ngoại trừ loài mòng biển cười to lớn hơn. |
The maximum recorded age for a wild great black-backed gull is 27.1 years. Theo ghi nhận, tuổi thọ cao nhất trong tự nhiên của loài mòng biển lớn lưng đen là 27,1 năm. |
So what would be better than to use the herring gull, in its freedom, circling and swooping over the sea, and to use this as a role model? Vì thế còn gì tốt hơn là mô phỏng theo Chim mòng biển, với cách nó tự do bay lượn và bổ nhào trên biển, và sử dụng nó như là mô hình chính? |
Moreover, these birds “are not the pigeons, gulls, or geese,” says Michael Mesure, director of the Fatal Light Awareness Program of Toronto, Canada, but “birds with endangered populations.” Hơn nữa, theo ông Michael Mesure, giám đốc một chương trình về mối nguy hiểm của ánh sáng đối với loài chim (Fatal Light Awareness) của Toronto, Canada, các loài chim này “không phải là chim bồ câu, mòng biển hoặc ngỗng trời” nhưng “là những loại còn rất ít”. |
Leucophaeus is a small genus of medium-sized New World gulls, most of which are dark in plumage, usually with white crescents above and below the eyes. Leucophaeus là một chi nhỏ chứa 5 loài mòng biển kích thước trung bình sinh sống tại Tân thế giới, chủ yếu có bộ lông sẫm màu, thường với dải lông hình lưỡi liềm màu trắng phía trên và dưới mắt. |
It was the first breed in Germany to be called Mövchen ("Little Gull") due to its resemblance to the silver gull in color and markings. Đó là giống vật nuôi đầu tiên ở Đức được gọi là Mövchen ("Tiểu hải âu") vì nó giống với con mòng biển vàng và những dấu hiệu kèm theo minh chứng điều này. |
It was formerly classified as a subspecies of the herring gull (L. argentatus) but is now generally considered to be a separate species although BirdLife International lumps it with the yellow-legged gull (L. michahellis). Trước đây nó được phân loại là một phân loài của mòng biển cá trích châu Âu (L. argentatus) nhưng nay thường được xem là một loài riêng biệt dù BirdLife International gộp nó vào với mòng biển chân vàng (L. michahellis). |
Glaucous-winged gulls are thought to live about 15 years, but some live much longer; a bird in British Columbia, for example, lived for more than 21 years, while one in the US state of Washington, lived for at least 22 years, 9 months. Loài mòng biển này có tuổi thọ khoảng 15 năm, nhưng một số sống lâu hơn nữa; một cá thể mòng biển loài này ở British Columbia, đã sống hơn 21 năm qua, trong khi một trong những cá thể ở bang Washington của Mỹ, sống trong ít nhất 22 năm, 9 tháng. |
Skyknights continued in service through the 1960s in a gull white color scheme, when their contemporaries had long since been retired. Những chiếc Skyknight tiếp tục phục vụ đến giữa những năm 1960 trong màu sơn trắng, trong khi những chiếc cùng thời với nó đã được cho nghỉ hưu từ lâu. |
It is one of the world's rarest gulls, with a population of 4,000 – 6,500 pairs. Đây là một trong những loài mòng biển hiếm nhất thế giới, với dân số chỉ 4.000 - 6.500 cặp. |
Don't you want to know what it is they wanted, these gulls? Cậu không muốn biết lũ cả tin muốn gì sao? |
The American taxon Kumlien's gull is often considered a subspecies, L. g. kumlieni, of Iceland gull. Đơn vị phân loại Mỹ thường xếp mòng biển Kumlien là một phân loài, L. g. kumlieni, mòng biển Iceland. |
The middle salt lake depression plane, particularly areas like Boon Tsaagan Nuur and Orog Nuur are excellent birding areas with endangered birds such as the Dalmatian pelican and relict gull. Các hồ nước mặt tại khu vực trung tâm có bề mặt lóm, đặc biệt là các khu vực như Boon Tsaagan Nuur và Orog Nuur có những loài chim đang gặp nguy hiểm như bồ nông cánh cong (Dalmatian Pelican) và cò di (Relict Gull). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gull trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gull
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.