guidebook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guidebook trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guidebook trong Tiếng Anh.

Từ guidebook trong Tiếng Anh có các nghĩa là sách hướng dẫn, sách hướng dẫn du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guidebook

sách hướng dẫn

noun (A book for tourists or travelers that provides details about a geographic location.)

You come to Italy to make a guidebook and you don't care about history?
Anh tới Ý để làm một cuốn sách hướng dẫn mà không màng tới lịch sử?

sách hướng dẫn du lịch

noun

Says one guidebook: “Vanuatu claims the highest concentration of different languages per head of population of any country in the world.”
Một sách hướng dẫn du lịch cho biết: “Vanuatu được xem là nơi có tỉ lệ ngôn ngữ trên dân số cao nhất thế giới”.

Xem thêm ví dụ

(Ephesians 3:14, 15; 2 Timothy 3:16) Using the principles found in this ancient yet very up-to-date guidebook, let us determine (1) How can a person tell whether he or she is ready for marriage?
Đây là cuốn sách cổ nhưng có sự hướng dẫn hợp thời, và khi dùng những nguyên tắc trong sách này, chúng ta hãy xem xét: 1) Làm sao một người biết mình có sẵn sàng kết hôn hay chưa?
Eurogamer said the graphics engine "does little to entice you deep enough", and GameSpot said that conversations with NPCs feel more like "consulting a travel guidebook for Calradia than actually speaking to a human being".
Eurogamer cho biết, engine đồ họa "chỉ vừa đủ cho bạn dấn sâu vô hơn nữa", và GameSpot cho rằng, các cuộc hội thoại với những NPC có cảm giác giống như "thà tham khảo một cuốn sách hướng dẫn du lịch tới Calradia còn hơn là nói chuyện với một con người".
Only the first guidebook was released by Viz Media, titled Fullmetal Alchemist Profiles.
Chỉ có quyển đầu tiên được phát hành bởi Viz Media, dưới tên của Fullmetal Alchemist Profiles .
The company has also been compiling its hobby craft guidebook every year from more than 30 years and has supported slot car racing since 1961.
Công ty cũng đã biên soạn sách hướng dẫn nghề thủ công của mình mỗi năm từ hơn 30 năm và đã hỗ trợ đua xe đường rãnh từ năm 1961.
Instead of studying chapter 2 in the book, they discussed the section in the brochure entitled “A Guidebook for the Blessing of All Mankind.”
Thay vì học chương 2 của sách Kinh Thánh dạy, họ đã thảo luận phần “Một sách hướng dẫn đem lại ân phước cho nhân loại” trong sách mỏng trên.
Some turn to guidebooks or counselors and perhaps spend large sums to get the advice they feel they need.
Một số tìm lời khuyên trong sách cẩm nang hoặc từ các nhà tư vấn, thậm chí tốn nhiều tiền để có được lời khuyên mà họ nghĩ là mình cần.
Short talk based on School Guidebook, pages 98-9, paragraphs 8-9.
Bài giảng ngắn dựa trên sách School Guidebook, trang 98, 99, đoạn 8 và 9.
In the 2009 issue of the guidebook, Tohko Amano was voted the No. 1 ranked female light novel character.
Trong sách hướng dẫn năm 2009, Amano Tooko được bình chọn ở hạng mục nhân vật nữ trong light novel được yêu thích nhất.
It is a guidebook for missionary work—which means it is a guidebook for all of us.
Đó là một cuốn sách hướng dẫn cho công việc truyền giáo—có nghĩa rằng đó là một cuốn sách hướng dẫn cho tất cả chúng ta.
It's not in the guidebook."
Nó không có trong cuốn hướng dẫn."
Additionally, a manga guidebook titled GetBackers The Last Piece was released on April 17, 2007 containing information about the series' plot, characters, and popularity polls.
Bên cạnh đó, một cuốn sách hướng dẫn cho bộ truyện tên GetBackers The Last Piece xuất bản ngày 17 tháng 4 năm 2007 chứa nhiều thông tin về cốt truyện, nhân vật của bộ truyện và những bình chọn của độc giả.
One guidebook for aspiring witches states: “When you’re challenged with seemingly contradictory information, examine this information and make a decision as to which to follow.
Một sách hướng dẫn cho những người muốn thành phù thủy khẳng định: “Khi bạn đọc thấy thông tin dường như mâu thuẫn, hãy xem xét nó và quyết định bạn theo thông tin nào.
Read over the suggestions given in the School Guidebook dealing with that speech quality, and try to apply them.
Hãy đọc những đề nghị ghi trong Sách chỉ dẫn Trường Thánh chức Thần quyền nói về đức tính đó của thuật nói năng, và cố áp dụng những đề nghị đó.
13 A Guidebook for the Blessing of All Mankind
13 Một sách hướng dẫn đem lại ân phước cho nhân loại
In an effort to find a cure for the king's illness, stabilize the turbulent political situation, and secure his own future, Salmon supervised the production of two distinct versions of the beautifully illuminated guidebooks to good kingship known as Pierre Salmon's Dialogues.
Trong nỗ lực tìm cách chữa trị căn bệnh của nhà vua, ổn định tình hình chính trị hỗn loạn và bảo đảm tương lai của chính mình, Salmon đã giám sát việc sản xuất hai phiên bản sách hướng dẫn được chiếu sáng đẹp mắt cho vương quyền tốt được gọi là Đối thoại của Pierre Salmon.
“It looks rather like a guidebook, actually.”
“Nó trông giống một quyển sách hướng dẫn, thực ra là vậy.”
The guidebook, often referred to by its Latin title, Periplus Maris Erythraei (Voyage Around the Erythraean Sea) describes maritime routes stretching thousands of miles south of Egypt, as far as Zanzibar.
Cuốn cẩm nang này thường được gọi bằng tên La-tinh là Periplus Maris Erythraei (Chuyến hải trình quanh Biển Erythrae) mô tả những tuyến đường biển kéo dài hàng ngàn cây số về phía nam Ai Cập, đến tận Zanzibar.
I was trying to remember all the guidebooks, and all I could remember was, "Only answer the question they're asking.
Tôi cố nhớ lại xem những cuốn sách hướng dẫn nói gì, Và tất cả những gì tôi có là, "Chỉ trả lời những câu hỏi của chúng.
He wrote a guidebook for the Roguelike game NetHack.
Ông đã viết một cuốn sách hướng dẫn cho trò chơi Roguelike NetHack..
If a key principle is understood, internalized, and made part of the students’ guidebooks for life, then the most important objective has been accomplished” (Richard G.
Nếu một nguyên tắc chính yếu được thấu hiểu, tiếp thu và được làm thành một phần của các sách hướng dẫn của học viên suốt đời , thì mục tiêu quan trọng nhất đã được hoàn thành” (Richard G.
It is also the literary centre of Australia, and has more bookshops and publishing companies per capita than any other city in Australia, and includes the headquarters of the World's largest travel guidebook publisher Lonely Planet.
Đây còn là trung tâm văn học của nước Úc, với số hiệu sách và nhà xuất bản trên đầu người lớn hơn bất kỳ thành phố nào khác trên toàn quốc, bao gồm cả trụ sở nhà xuất bản sách hướng dẫn du lịch ăn khách nhất trên thế giới, cuốn Lonely Planet.
Suggestions on preparing and conducting quorum or class discussions are found in Teaching, No Greater Call and the Teaching Guidebook.
Những lời đề nghị để chuẩn bị và hướng dẫn các cuộc thảo luận của nhóm túc số hay lớp học được tìm thấy trong Sự Giảng Dạy, Không Có Sự Kêu Gọi Quan Trọng Nào Bằng và Sách Hướng Dẫn Giảng Dạy.
The bad news is that urban flooding is a serious and growing development challenge for fast growing low and middle-income countries in East Asia, including Vietnam, according to a new World Bank guidebook released today.
Tuy nhiên, có một tin không hay là ngập lụt tại đô thị đang trở thành một thách thức ngày càng nghiêm trọng đối với các nước có thu nhập thấp và trung bình đang phát triển tốc độ nhanh trong khu vực Đông Á, trong đó có Việt Nam.
Still others consider the Bible to be a spiritual guidebook that reveals the mind of God.
Còn những người khác thì xem Kinh Thánh là quyển sách giúp người ta biết ý tưởng của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guidebook trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.