guano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guano trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ guano trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Phân chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guano
Phân chim(el sustrato resultante de la acumulación masiva de excrementos de varios animales) No veo guano de murciélago. Có thấy cục phân chim nào đâu. |
Xem thêm ví dụ
Guan Gong y yo te ayudaré. Quan Công và tôi sẽ giúp bác. |
Mira, el Profesor Guan fue liberado. Xem này, giáo sư Quan cũng được thả rồi. |
Toda mi vida intenté ocuparme de mi " han dais ", de honrar a Guan Gong, de amasar fortuna y poder, pero nadie cercano me dijo que sería por argucia y engaño. Cả cuộc đời, tao đã dành để chăm lo cho đất nước của tao Làm rạng danh tổ tông, tích lũy của cải và quyền lực, nhưng không một ai thân cận nói với tao rằng tất cả đều nhờ lừa đảo và thủ đoạn. |
La Ley de Islas Guaneras (en inglés Guano Islands Act) fue una ley federal aprobada por el Congreso de los Estados Unidos el 18 de agosto de 1856, autorizando a ciudadanos de los Estados Unidos a tomar posesión de las islas con depósitos de guano. Đạo luật Đảo Phân chim (Guano Islands Act) là pháp chế liên bang được Quốc hội Hoa Kỳ thông qua ngày 18 tháng 8 năm 1856 cho phép công dân Hoa Kỳ chiếm hữu các đảo có tích trữ phân chim. |
Guan Yu desea retirar Quan Vũ phải cáo từ rồi. |
El nombre significa "Piedra blanca" en portugués, y se refiere al blanquecino guano (excremento de aves) depositado en la roca. Tên gọi này có nghĩa là "đá trắng" trong tiếng Bồ Đào Nha (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), và dùng để chỉ guano trắng (phân chim) lắng đọng trên đá. |
El Profesor Guan certificó su antigüedad. Dữ liệu cũng được giáo sư Quan xác nhận qua. |
Los depósitos de guano (fosfato) fueron explotados desde el comienzo del siglo XX hasta 1970. Tài nguyên Guano (photphat) đã được khai thác từ bắt đầu thế kỷ 20 cho đến năm 1970. |
Se continuó extrayendo guano en Navaza, pero a un nivel mucho más reducido. Khai thác phân chim tiếp tục trở lại trên Navassa nhưng ở mức độ ít hơn trước nhiều. |
Atravesemos este guano. Cố khoan qua lớp này xem sao. |
Guan Yu, ¿cuántas veces has leído a los clásicos? Nhị đệ, sách Xuân Thu đã xem bao nhiêu lần rồi? |
Señor, Guan Yu realmente vives? Đại nhân, Quan Vũ thật sẽ lưu lại chứ? |
Gracias por sus regalos hermano Guan Tạ tạ Quan đại ca đã cho chúng tôi hậu lễ. |
El Profesor Guan tiene. Giáo sư Quan có số liệu. |
Guan Yu sabe que lo poisonsed Quan Vân Trường biết chúng ta bỏ xuân dược. |
Si dejamos que Guan Yunchang ir, eso es como dejar a un tigre crecen alas Quan Vũ một khi về với Viên quân, Viên Thiệu liền như hổ thêm cánh. |
¿Dónde está Guan General Quan tướng quân đi rồi. |
Guan General de decir que soy justo Quan tướng quân nói ta là quân tử, |
Hermano Guan, ¿por qué debemos seguir luchando? Quan đại ca, sao vẫn còn phải đánh nhau? |
No veo guano de murciélago. Có thấy cục phân chim nào đâu. |
Oficial Guan Quan đại nhân. |
Guan Yu, dijo que no hay amor aquí, tiene razón Quan Vũ nói, chúng ta là lũ không có tình. |
Si no fuera por ayudar a su hermano de Guan Nếu không có Quan đại ca... |
Este es el Profesor Guan. Vị này là giáo sư Quan. |
El Profesor Guan tiene. Giáo sư Quan có. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới guano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.