guardabosques trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guardabosques trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guardabosques trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ guardabosques trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiểm lâm, đội biệt động, nhân viên lân nghiệp, hiệu trưởng, cai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guardabosques
kiểm lâm
|
đội biệt động(ranger) |
nhân viên lân nghiệp(ranger) |
hiệu trưởng(warden) |
cai(warden) |
Xem thêm ví dụ
Completamos la misión con el Guardabosque. Ta sẽ hoàn thành nhiêm vụ với tên kiểm lâm. |
Seguí ese camino a principios de la década de 1970, poco después de su construcción, y me convertí en el primer guardabosques del yermo Spatsizi. Khoàng đầu những năm 70 tôi lần theo con đường ngay sau khi nó được xây dựng cho mục đích kiểm lâm tôi đi trong sự hoang dã của Spatsizi. |
No parece la torre del guardabosques. [ Chavez ] Nhìn đâu có giống tháp canh. |
Perdiste, Guardabosque. Mày thua rồi, thằng kiểm lâm. |
Periódicamente, retiran un cilindro de hielo, como guardabosques que quitan un cartucho de escopeta usado del tambor de una perforadora. Theo chu kì, họ lấy ra một ống trụ băng, như trọng tài bắn súng lấy ra một ống đạn đã dùng hết từ ống khoan. |
Manda unos guardabosques. Điều một nhóm gác tới. |
¿Quién era ese tipo con la escopeta, y por qué estaba el Guardabosque allí? Tên bắn súng là ai, tại sao có kiểm lâm ở đây nữa? |
Hay una torre del guardabosques cerca de la cima de la montaña Theo hướng ngọn lửa của tháp canh trên đỉnh núi trước mặt mà đi |
Hemos tratado de contactar al Guardabosque, pero no podíamos comunicarnos así que... Chúng tôi cố liên lạc với kiểm lâm, nhưng không được... |
El sheriff y los guardabosques van a restringir el acceso al lugar... hasta que averigüen de dónde viene ese chico. Cảnh sát, kiểm lâm và mọi người, sẽ bao vây chỗ này lại... cho đến khi họ tìm ra thằng nhóc đó đến từ đâu. |
Ella era la hija del guardabosques real prusiano Hermann von Massow. Bà là con gái của viên kiểm lâm vương quốc Phổ Hermann von Massow. |
A la mañana siguiente, el guardabosque tocó a la puerta del miembro y preguntó: “¿Tienen un invitado?” Sáng hôm sau, người giữ bãi đất săn bắn gõ cửa nhà người tín hữu và hỏi: “Anh có khách à?” |
Soy la Jefa de los guardabosques. Tôi là kiểm lâm trưởng, Lizzie Evans. |
Haré lo que pueda para ayudarte cuando lleguemos al puesto del guardabosques. Tôi sẽ làm những gì mình nói khi đến trạm canh. |
Yo simplemente quiero al Guardabosque. Tôi chỉ cần anh chàng kiểm lâm. |
Quería ser un guardabosques. Tôi đã từng muốn làm người gác rừng. |
Es Mike Kramer, el guardabosques. Đó là Mike Kramer, nhân viên kiễm lâm. |
Hagrid no cumplía con sus deberes de guardabosques porque el dragón ocupaba todo su tiempo. Lão Hagrid cũng đâm chểnh mảng nhiệm vụ canh giữ sân trường vì luôn bận bịu với con rồng ấy. |
Pensé que querías muerto al Guardabosque. Tao tưởng mày muốn tên kiểm lâm chết. |
Hay una torre del guardabosques cerca de la cima de la montaña. Theo hướng ngọn lửa của tháp canh trên đỉnh núi trước mặt mà đi. |
No ha visto al Guardabosque esta mañana, ¿verdad? Cô có thấy anh chàng kiểm lâm lúc sáng không? |
Haré lo que pueda para ayudarte cuando lleguemos al puesto del guardabosques Tôi sẽ làm những gì mình nói khi đến trạm canh |
El guardabosque dijo: “Entonces vengan a ver sus huellas”. Người giữ bãi đất săn bắn nói tiếp: “Vậy thì ra mà xem những dấu chân của ông ấy.” |
Aquí no vive nadie excepto el Guardabosque. Không ai sống ở đây ngoài tên kiểm lâm đâu. |
No sorprende que Gwynne Dyer, estudioso canadiense de la guerra y sus causas, se refiera a la ONU como “una asociación de cazadores furtivos convertidos en guardabosques, no precisamente una asamblea de santos”, y dice que “es en buena parte un impotente mentidero”. (Compárese con Jeremías 6:14; 8:15.) Chẳng lạ gì khi ông Gwynne Dyer, một học giả người Ca-na-đa chuyên nghiên cứu về chiến tranh và nguồn gốc của chiến tranh, đã miêu tả LHQ như là “một hiệp hội của những tên săn trộm trở thành những người được thuê để bảo vệ những thú vật dành cho việc săn bắn, chứ không phải là hội đồng những người thánh thiện”, và là “một cơ quan đánh võ miệng gần như bất lực”. (So sánh Giê-rê-mi 6:14; 8:15). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guardabosques trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới guardabosques
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.