guante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là găng tay, Găng tay, bao tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guante

găng tay

noun (Vestimenta para la mano que frecuentemente se prolonga hasta por el brazo y hasta en codo, y que cubre cada dedo individualmente, o al menos separa el pulgar de los otros dedos.)

Hemos tratado con guantes aislados, pero ella los rompe.
Chúng tôi đã thử găng tay bảo vệ, Nhưng cô ta làm vỡ tan được.

Găng tay

noun (complemento de vestuario)

Los guantes desaparecerán en el plazo de meses o años.
Găng tay có thể bỏ đi sau vài tháng hoặc vài năm.

bao tay

noun

Él se sentó a leer, con su esposa a su lado tejiendo un par de guantes.
Ông ngồi đọc sách, vợ ông thì đang đan đôi bao tay cạnh bên.

Xem thêm ví dụ

Dame un guante, Ferris.
Ferris, đưa tôi bao tay..
Llevo botas, gorra, guantes, casquete lentes, y estamos listos.
Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng.
Orden de registro, guantes...
Giấy khám xét, găng tay...
¿Todos tienen guantes?
Đeo găng hết chưa?
Ahora ya estoy gastada como guante viejo.
Giờ thì tôi có đầy đủ kinh nghiệm rồi.
No podemos llevar guantes de seda alrededor de algo con poderes de esa magnitud.
Chúng ta không thể nhẹ tay ở cạnh Một thứ với sức mạnh như vậy.
De repente el desconocido levantó las manos con guantes apretados, golpeó con el pie, y dijo:
Đột nhiên người lạ giơ tay đeo găng của ông nắm chặt, đóng dấu chân của mình, và nói,
No dandi ciudad de raza se compara con un país de raza - me refiero a una francamente patán dandi - un hombre que, en la canícula, cortará sus dos acres de ante guantes por temor a las manos de bronceado.
Không dandy thị trấn lai sẽ so sánh với một quốc gia lai - có nghĩa là một hết sức người chậm chạp dandy - một thành viên, trong những ngày con chó, sẽ cắt hai người mẫu trong da hoẳng thuộc găng tay vì sợ thuộc da tay của mình.
"Me sentía como un guante en la mano de mi esposo.
Stevie như một chiếc găng tay vừa vặn trên bàn tay vậy.”
La mayoría de los guardametas también llevan guantes para tener mayor eficacia en el agarre del balón y protegerse de lesiones en articulaciones.
Phần lớn thủ môn cũng đeo găng tay thủ môn để tăng độ dính với quả bóng, và để bảo vệ họ khỏi bị thương.
Hemos tratado con guantes aislados, pero ella los rompe.
Chúng tôi đã thử găng tay bảo vệ, Nhưng cô ta làm vỡ tan được.
Brindemos por sacarnos los guantes.
Cùng nâng ly vì rửa tay gác kiếm.
¿Qué tal si hacemos una especie de guantes aislados...?
Nếu như chúng ta làm cái găng kiểu cách ly...
¡ Olvídate de los guantes!
Quên găng tay đi!
Janma significa "parto" y contiene una sábana absorbente de sangre para que se de a luz en ella, un bisturí quirúrgico, un par de guantes, una pinza de cordón, una barra de jabón, y el primer paño para limpiar al bebé.
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé.
Dos piezas perfectas de un puzzle, como la mano en un guante.
Hai mảnh ghép hoàn hảo của một câu đố như tay đeo găng tay vậy.
En esta actividad puedes hacer tu propio “guante de testimonio” para ayudarte a recordar cinco partes de tu testimonio.
Trong sinh hoạt này, các em có thể tự nói “chứng ngôn với ví dụ găng tay” để giúp các em nhớ lại năm phần trong chứng ngôn của mình.
Pero la tienda de mierda donde compramos los guantes, solo tenía de color claro.
Nhưng con lừa đó đã khiến tay Chúng tôi phải nhuốm máu.
O como él lo dice, Hay dos guantes diferentes.
Họ như kiểu 2 chiếc găng trong cùng một đôi vậy.
Después de perder el Campeonato Nacional de los Guantes de Oro de los superpesados,
Sau thất bại ở giải Vô địch Găng tay Vàng Quốc gia ở hạng Siêu Nặng,
Perdone los guantes.
Xin lỗi đeo găng tay rồi.
Llevaba guantes.
Hắn đã đeo găng tay.
En ese momento, el uso de guantes para los aproximadamente 1,2 millones de usuarios del juego que podrían haber sido afectados podría haber costado a Nintendo hasta $80 millones.
Vào thời điểm đó, việc cung cấp găng tay cho khoảng 1,2 triệu người dùng trò chơi có thể khiến Nintendo phải trả tới 80 triệu USD.
Era uno de esos guantes perfumados que los amantes gustan quitar de una hermosa mano.
Đó là một chiếc găng sức nước hoa thơm phức mà các tình lang thích rút ra khỏi một bàn tay xinh đẹp.
Malditos guantes.
Găng tay chết tiệt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.