grossiste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grossiste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grossiste trong Tiếng pháp.
Từ grossiste trong Tiếng pháp có nghĩa là người bán buôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grossiste
người bán buônnoun |
Xem thêm ví dụ
En Pisidie, une sorte de police de la pêche s’assurait que personne ne pêchait sans autorisation et que les pêcheurs ne vendaient leurs prises qu’à des intermédiaires ou à des grossistes patentés, dont l’activité était elle- même soumise à l’impôt et au contrôle de l’État. Tại vùng Bi-si-đi, một lực lượng có vai trò như cảnh sát theo dõi việc đánh cá phải có giấy phép và ngư dân chỉ được bán cá cho người trung gian có quyền, hoặc nhà bán sỉ (hoạt động của những người này cũng ở dưới sự giám sát và hệ thống thuế của chính quyền). |
Je suis le grossiste. Bà là nhà buôn. |
Je travaille chez un grossiste en vêtements et j'ai commencé à voir certains de nos produits sur les présentoirs de ces friperies. Làm việc trong ngành thời trang, phía buôn bán sỉ, tôi bắt đầu thấy nhiều sản phẩm của mình xuất hiện trên quầy kệ của các cửa hàng giá rẻ. |
Factures de fournisseurs : les factures ou reçus d'un grossiste dont vous revendez les articles nous permettent de confirmer que vous avez en stock les articles en question. Hoá đơn của nhà cung cấp: Hoá đơn hoặc biên nhận từ nhà bán buôn các mặt hàng bạn đang bán lẻ giúp chúng tôi xác nhận rằng các mặt hàng này hiện đang có sẵn trong kho hàng của bạn. |
Effectivement, tout comme c’était le cas à l’Ouest, cette fête est devenue, en Russie aussi, l’une des plus belles sources de profit qui soient pour les fabricants, grossistes et commerçants. Thật vậy, giống như ở phương Tây, mùa Giáng Sinh đã trở thành mùa hốt bạc của các nhà sản xuất, các nhà buôn bán sỉ và lẻ. |
À titre de comparaison, on peut considérer le registre comme le grossiste et le service d'enregistrement de noms de domaine (Google Domains) comme le marchand. Bạn có thể coi hệ thống tên miền như là đại lý bán buôn và tổ chức đăng ký tên miền (Google Domains) là đại lý bán lẻ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grossiste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới grossiste
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.