grossier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grossier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grossier trong Tiếng pháp.
Từ grossier trong Tiếng pháp có các nghĩa là thô, to, thô bỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grossier
thôadjective Vous ne pouvez pas écouter des mots grossiers et faire comme si vous n’aviez rien entendu. Các em không thể lắng nghe những lời lẽ thô bỉ và giả vờ là không nghe thấy. |
toadjective |
thô bỉadjective Vous ne pouvez pas écouter des mots grossiers et faire comme si vous n’aviez rien entendu. Các em không thể lắng nghe những lời lẽ thô bỉ và giả vờ là không nghe thấy. |
Xem thêm ví dụ
Quand je me suis mariée, mon mari et moi avons déménagé dans une région où les gens étaient grossiers et se retrouvaient pour boire et fumer. Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường. |
Pourquoi avez-vous été grossier envers Miss Van Campen ? - Sao ông ăn nói cộc tằn với cô Van Campen thế? |
Ils avaient également été éclairés sur l’erreur grossière que constitue la croyance à l’enfer et à la Trinité, doctrines enseignées par les Églises. Họ cũng được soi sáng để nhận ra sự sai lầm rõ rệt của những sự dạy dỗ về địa ngục và Chúa Ba Ngôi của các nhà thờ. |
Exemples de contenu susceptible d'être jugé choquant ou inapproprié : harcèlement, ou intimidation envers une personne ou un groupe, discrimination raciale, matériel utilisé par des groupes d'incitation à la haine, images représentant des scènes de crime ou d'accidents, cruauté envers les animaux, meurtre, automutilation, extorsion ou chantage, vente ou commerce d'espèces menacées ou en voie de disparition, annonces utilisant un langage grossier Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
Grossièretés et langage inapproprié (version bêta) : utilisation modérée ou intensive de langage grossier et de blasphèmes. Ngôn từ tục tĩu và thô lỗ (thử nghiệm): Sử dụng vừa phải hoặc sử dụng quá mức ngôn từ tục tĩu hoặc lời nguyền rủa |
Ça montre à l'équipe que je la soutiendrai si un client est grossier. Vả lại, đội ngũ nhân viên cũng thấy rằng chị sẽ hỗ trợ họ nếu có khách hàng tỏ ra thô lỗ. |
Les applications classées dans la catégorie "16 ans ou plus" peuvent contenir des propos plus grossiers, encourager l'utilisation du tabac ou de drogues ou encore représenter des activités criminelles. Ngôn từ không phù hợp ở mức độ cao hơn, khuyến khích việc sử dụng thuốc lá hoặc ma túy, đồng thời miêu tả các hoạt động tội phạm có thể là nội dung của ứng dụng được xếp hạng 16. |
Sérieusement, Phil pense que j'ai grossi avec l'âge. Nghiêm túc nhé, cậu Phil đây nghĩ là tôi tuổi già bụng phệ rồi. |
Elles apprennent à se multiplier, à grossir par endroit. Học cách sinh sôi, dày đặc hơn ở mọi nơi... |
En faisant un peu plus attention aux paroles, je me suis rendu compte que ce qu’elles disaient, bien que ce ne soit pas vulgaire, était suggestif et grossier. Khi bắt đầu chú ý kỹ hơn đến lời bài hát, tôi nhận thấy rằng những lời đó, mặc dù không thô tục, nhưng gợi dục và sống sượng. |
Et ceux un peu plus haut dans l'échelle sociale manger dans une sorte de plat de céramique grossière. Và những người thuộc tầng lớp cao hơn một chút ăn bằng một loại bát đất nung rẻ tiền. |
Ces guerriers du Nord, pour grossiers qu’ils étaient, connaissaient quelques arts mécaniques. Những chiến sĩ của phương Bắc đó, mặc dù thô lỗ, cũng biết vài kỹ năng cơ giới. |
" Eh bien, je vais le manger ", dit Alice, " et si elle me fait grossir, je peux atteindre la clé; et si elle me fait grandir petit, je peux glisser sous la porte, de sorte de toute façon je vais entrer dans le jardin, et je n'ai pas les soins qui arrive! 'Vâng, tôi sẽ ăn nó, " Alice nói, " và nếu nó làm cho tôi phát triển lớn hơn, tôi có thể đạt được chìa khóa; và nếu nó làm cho tôi trưởng thành nhỏ hơn, tôi có thể chui dưới cửa ra vào, vì thế một trong hai cách tôi sẽ nhận được vào khu vườn, và tôi không quan tâm mà sẽ xảy ra! " |
Tandis qu’ils proclament son message avec une force toujours plus grande, Jéhovah rassemble de toutes nations un nombre croissant de personnes sincères, qui viennent grossir les rangs de ses adorateurs (Ésaïe 2:2-4). Trong khi họ rao báo thông điệp của Ngài càng ngày càng mạnh mẽ hơn, Ngài gom góp từ mọi nước những người có lòng thành thật để họ kết hợp với những người thờ phượng Ngài, và nhân số này càng ngày càng gia tăng (Ê-sai 2:2-4). |
« Il n’est pas étonnant que les hommes soient, dans une grande mesure, ignorants des principes du salut, plus particulièrement de la nature de l’office, du pouvoir, de l’influence, des dons et des bénédictions du don du Saint-Esprit, quand on voit que la famille humaine a été enveloppée pendant de nombreux siècles dans des ténèbres et une ignorance grossières, sans révélation ni aucun critère correct pour parvenir à la connaissance des choses de Dieu que l’on ne peut connaître que par l’Esprit de Dieu. “Không có gì kinh ngạc khi loài người không hề biết trong một mức độ lớn về các nguyên tắc cứu rỗi, và đặc biệt hơn nữa về tính chất, chức phẩm, quyền năng, ảnh hưởng, các ân tứ và các phước lành của ân tứ Đức Thánh Linh; khi chúng ta thấy rằng gia đình nhân loại bị bao quanh bởi sự tối tăm dầy đặc và sự không biết trong nhiều thế kỳ qua, mà không có sự mặc khải, hoặc bất cứ tiêu chuẩn thích hợp nào [mà qua đó] đã đến được sự hiểu biết về những sự việc của Thượng Đế, là Đấng mà chúng ta chi có thể biết được qua Thánh Linh của Thượng Đế. |
Depuis la fin de la guerre froide, fin proclamée à grand bruit, le nombre des armes nucléaires périmées a diminué, mais il reste un gigantesque arsenal d’autres armes meurtrières qui continue de grossir. Từ khi người ta rầm rộ công bố là Chiến tranh Lạnh đã chấm dứt, những vũ khí hạt nhân lỗi thời đã bị phế thải, nhưng những kho vũ khí độc hại khổng lồ khác vẫn còn đó và tiếp tục được phát triển thêm. |
La poterie de Valdivia était initialement grossière et pratique, mais elle est devenue plus élaborée, délicate, et de grande dimension au fil du temps. Đồ gốm Valdivia ban đầu thô và thiết thực, nhưng nó trở nên sặc sỡ, tinh tế và lớn theo thời gian. |
28 Et il arriva que le peuple devint plus grossier dans ses iniquités. 28 Và chuyện rằng, dân chúng đã trở nên tà ác hơn trong những hành vi bất chính của họ. |
En se basant uniquement sur les descriptions incertaines de la première lunette pratique, inventé par Hans Lippershey aux Pays-Bas en 1608, Galilée fabrique, l'année suivante, une lunette avec un grossissement d'environ 3x. Chỉ dựa vào một số miêu tả không chính xác về chiếc kính viễn vọng thực tế đầu tiên, do Hans Lippershey người Hà Lan phát minh năm 1608, Galileo, trong năm sau đó, đã làm một chiếc kính viễn vọng có độ phóng đại 3×, và sau này làm những chiếc khác có độ phóng đại lên tới 30×. |
Si je suis encore grossier... Và nếu mình còn thô lỗ với bồ... |
Il faut, disent- ils, être dur, voire grossier parfois, pour montrer sa force aux autres et les impressionner. Họ nghĩ rằng một người phải khó tính, đôi khi phải khiếm nhã nữa để cho người khác có ấn tượng là họ mạnh hơn. |
Les scientifiques, y compris des chercheurs SETI, ont souvent tendance à faire des estimations très grossières et à reconnaître qu'il y a de très grandes incertitudes dans ces estimations, afin de progresser. Các nhà khoa học, cả các nhà nghiên cứu của SETI, đều có xu hướng tạo ra những con số dự tính khá tồi tệ và phải công nhận là có một sự không chắc chắn trong ước lượng, để tạo nên thay đổi. |
Un jour, trois filles à côté de moi ont commencé à utiliser un langage grossier. Một hôm, có ba cô gái đứng cách tôi một vài mét bắt đầu sử dụng lời lẽ khiếm nhã. |
Charley, ne sois pas grossier. Này, Charley, không được vô lễ. |
Vous ne pouvez pas écouter des mots grossiers et faire comme si vous n’aviez rien entendu. Các em không thể lắng nghe những lời lẽ thô bỉ và giả vờ là không nghe thấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grossier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới grossier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.