groggy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ groggy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groggy trong Tiếng Anh.

Từ groggy trong Tiếng Anh có các nghĩa là chệnh choạng, không vững, nghiêng ngả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ groggy

chệnh choạng

adjective

không vững

adjective

nghiêng ngả

adjective

Xem thêm ví dụ

A little groggy.
Hơi lảo đảo chút.
We’ll get a good sleep and you won’t feel groggy tomorrow.”
Chúng ta sắp được ngủ ngon và sáng mai anh không còn thấy mệt mỏi nữa
Unlike the benzodiazepines , most people feel no morning grogginess after taking valerian .
Không giống như benzodiazepines , hầu hết bệnh nhân đều không cảm thấy choáng váng vào buổi sáng sau khi sử dụng nữ lang .
Okay, well, she's groggy from the anti-anxiety meds.
Cô ấy vẫn đang choáng vì thuốc chống trầm cảm.
Groggy.
Loạng choạng.
You feel sleepy or groggy?
Có thấy buồn ngủ hay lơ mơ không?
Baba was awake then, groggy and tired, but awake.
Baba tỉnh dậy, chệnh choạng và mệt mỏi, nhưng đã tỉnh dậy.
I shake my head and in my grogginess, I see my little brother’s confused face.
Tôi lúc lắc đầu và trong màn sương mù mờ, tôi nhìn thấy bộ mặt thẹn thùng của thằng em.
Some people find that melatonin causes grogginess and depression .
Một số người phát hiện mê-la-tô-nin gây choáng váng và trầm cảm .
* Morning grogginess
* Choáng váng vào buổi sáng
I'm a little groggy.
Có hơi choáng.
I was a bit groggy before, then I started noticing things.
Lúc đầu tôi hơi choáng váng, nhưng rồi tôi bắt đầu nhận thấy một số điều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groggy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.