happening trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ happening trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ happening trong Tiếng Anh.
Từ happening trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều, biến cố, chuyện xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ happening
điềunoun I've never had anything like this happen to me before. Tôi chưa từng gặp bất cứ điều gì như thế này trước đây. |
biến cốnoun I've been thinking about your parents, what happened. Tôi cứ nghĩ mãi đến cha mẹ cô, về biến cố. |
chuyện xảy ranoun I had nothing to do with what happened last night. Tôi không có liên quan gì đến chuyện xảy ra tối qua. |
Xem thêm ví dụ
What happened? Chuyện gì đã xảy ra vậy? |
She knew this would happen. Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này. |
So these things are kind of relative to where you or your ancestors happen to stand. Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống. |
Told my wife, you know what happened to her? Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không? |
Now, Lars, it just so happens we'd be Texicans. Nè, Lars chỉ tại vì tình cờ mình là người Texas. |
The revolution is happening. Cuộc cách mạng đang diễn ra. |
What's happened to you? Cô sao vậy? |
So this is an example of one unique Nash equilibrium that happened to be a very strong one, a dominant strategy, Nash Equilibrium. Vì vậy, đây là một Ví dụ về một cân bằng Nash duy nhất đã xảy ra là một công cụ rất mạnh, một chiến lược trội, cân bằng Nash. |
If I then said to you, what happens if that whole wall on the side of " E " collapses and you have to use your weight to put it back up, what would you be able to do with it? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
Visualization Tell the audience what will happen if the solution is implemented or does not take place. Hình dung Cho khán giả biết điều gì sẽ xảy ra nếu giải pháp được triển khai hoặc không diễn ra. |
It could happen any minute. Tớ đã mất vài phút. |
2. (a) What must have happened when the first man became conscious? 2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác? |
Isn't it lucky for you that we just happened to be heading your way? Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh? |
Years go by, of course, and the writing, it doesn't happen instantly, as I'm trying to convey it to you here at TED. thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED |
His colleague Lester Earnest told the Los Angeles Times: "The Internet would not have happened nearly as soon as it did except for the fact that John initiated the development of time-sharing systems. Đồng nghiệp của ông, Lester Earnest đã nói với Thời báo Los Angeles: "Internet sẽ không đến như được mong đợi cho đến khi ông John thực hiện việc phát triển các hệ thống chia sẻ thời gian. |
'Printerfriendly mode ' If this checkbox is enabled, the printout of the HTML document will be black and white only, and all colored background will be converted into white. Printout will be faster and use less ink or toner. If this checkbox is disabled, the printout of the HTML document will happen in the original color settings as you see in your application. This may result in areas of full-page color (or grayscale, if you use a black+white printer). Printout will possibly happen slower and will certainly use much more toner or ink « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Um, would you happen to have jane's number? Ừm, liệu cô có có số của Jane không? |
We let this happen. Chúng ta để điều đó xảy ra. |
Fine. But this candle is what happened? Nhưng thực sự, không có gì đã xảy ra? |
So the end result, the big picture what's happen here in order to maintain a trade imbalance in order to keep its currency pegged? Vậy, kết quả cuối cùng, bức tranh toàn cảnh của việc kiểm soát tỷ giá nhằm duy trì thặng dư thương mại là gì? |
8. (a) What may happen to one who causes jealousy and strife in the congregation? 8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh? |
What happen to you Claire. Chuyện gì xảy ra cho cháu, Claire? |
See what’s happening to the horses and war chariots of the Egyptians. Hãy xem chuyện gì xảy ra cho ngựa và chiến xa của người Ê-díp-tô. |
What's happening? Có chuyện gì thế? |
That they continue to happen is evidenced by the collision of Comet Shoemaker–Levy 9 with Jupiter in 1994, the 2009 Jupiter impact event, the Tunguska event, the Chelyabinsk meteor and the impact feature Meteor Crater in Arizona. Chúng tiếp tục xảy ra mà những bằng chứng rõ rệt là vụ va chạm của Sao chổi Shoemaker–Levy 9 với Sao Mộc năm 1994, sự kiện va chạm Sao Mộc 2009, sự kiện Tunguska, Sao băng Chelyabinsk và Hố thiên thạch Barringer ở Arizona. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ happening trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới happening
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.