grec trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grec trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grec trong Tiếng pháp.
Từ grec trong Tiếng pháp có các nghĩa là Tiếng Hy-lạp, Tiếng Hy Lạp, tiếng Hy Lạp, Tiếng Hy Lạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grec
Tiếng Hy-lạpadjective Si ça vous paraît du grec, eh bien, c'en est. Và nếu bạn thấy nó giống tiếng Hy Lạp thì đúng thế, đó là tiếng Hy Lạp |
Tiếng Hy Lạpadjective (Langue Indo-européenne parlée principalement en Grèce et à Chypre.) Si ça vous paraît du grec, eh bien, c'en est. Và nếu bạn thấy nó giống tiếng Hy Lạp thì đúng thế, đó là tiếng Hy Lạp |
tiếng Hy Lạpadjective (ngôn ngữ học) tiếng Hy Lạp) Si ça vous paraît du grec, eh bien, c'en est. Và nếu bạn thấy nó giống tiếng Hy Lạp thì đúng thế, đó là tiếng Hy Lạp |
Tiếng Hy Lạpnoun Si ça vous paraît du grec, eh bien, c'en est. Và nếu bạn thấy nó giống tiếng Hy Lạp thì đúng thế, đó là tiếng Hy Lạp |
Xem thêm ví dụ
Après d'intenses combats sur les lignes fortifiées, les Grecs firent une percée le 17 et entrèrent dans Korytsa le 22 novembre. Sau những giao tranh ác liệt trên tuyến biên giới, người Hy Lạp đã đột phá thành công trong ngày 17, và tiến vào Korçë ngày 22. |
C'est donc Thémistocle qui agita l'Empire perse et souleva des forces qui embrasèrent le cœur de la Grèce. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
L’Auxiliaire pour une meilleure intelligence de la Bible*, page 1476, dit de paradosis, le mot grec rendu par “tradition”: “Transmission effectuée au moyen du langage parlé ou écrit.” Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
En outre, il y a d’autres termes, savoir l’hébreu neschamah et le grec pnoê, qui se traduisent également par “souffle”. Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”. |
” À notre arrivée en Grèce, une autre lettre du Collège central a été lue au Comité de la filiale, annonçant ma nomination comme coordinateur du Comité de la filiale de ce pays. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
Du grec méthuskô, qui signifie “s’enivrer”. Từ-ngữ trong tiếng Hy-lạp là methusko có nghĩa “say sưa, trở nên say”. |
Il y a de bonnes raisons de penser que ce texte de Matthieu n’a pas été traduit à partir du latin ou du grec à l’époque de Shem-Tob, mais qu’il avait été produit directement en hébreu bien longtemps auparavant*. Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob. |
Nous devions rendre visite aux congrégations du centre et du nord de la Grèce, pour les affermir. Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp. |
» Selon un bibliste, le mot grec rendu par « pardonner volontiers » « n’est pas le mot courant pour parler du pardon [...]. C’est un mot au sens plus riche qui souligne la nature généreuse du pardon ». Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. |
Pythagore, célèbre mathématicien grec du VIe siècle av. n. è., soutenait que l’âme était immortelle et sujette à la transmigration. Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi. |
Le philosophe grec Platon (428- 348 avant notre ère) était convaincu qu’il fallait canaliser les désirs propres à l’enfance. Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế. |
Toutefois, c’est le terme kamêlos et non kamilos qui figure en Matthieu 19:24 dans les plus anciens manuscrits grecs disponibles (le Sinaiticus, le Vaticanus 1209 et l’Alexandrinus). Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”. |
▪ Selon le récit d’Actes 18:12, 13, les Juifs de Corinthe, accusant Paul de se livrer à un prosélytisme illicite, le conduisirent au “ tribunal ” (“ siège judicial ”, Martin), ou bêma (d’un mot grec signifiant le “ pas ”, mesure de longueur). ▪ Lời tường thuật nơi Công vụ 18:12, 13 cho biết những người Do Thái tại thành Cô-rinh-tô cáo buộc rằng Phao-lô đã khiến người khác cải đạo một cách phi pháp, họ dẫn ông đến “nơi xét xử”, hay beʹma (một từ Hy Lạp nghĩa là “bục”). |
Le terme grec proskunéô, rendu par ‘adorer’ en Hébreux 1:6 se retrouve en Psaume 97:7, dans la Septante, pour traduire un mot hébreu (shaḥah) qui signifie “se prosterner”. Chữ Hy-lạp pro·sky·neʹo dịch là “thờ lạy” nơi Hê-bơ-rơ 1:6 cũng là chữ mà bản dịch Septuagint dùng để dịch chữ Hê-bơ-rơ sha·chahʹ nơi Thi-thiên 97:7. Sha·chahʹ có nghĩa là “cúi lạy”. |
» Il répondit : « Tu parles grec ? Viên chỉ huy đáp: “Ông biết nói tiếng Hy Lạp à? |
Ainsi, les orateurs de la Grèce antique employaient la “ méthode des lieux ”, décrite pour la première fois par le poète Simonide de Céos, en 477 avant notre ère. Một phương pháp ghi nhớ được các nhà hùng biện ở Hy Lạp thời xưa dùng là phương pháp loci. Vào năm 477 trước công nguyên, người đầu tiên miêu tả phương pháp này là thi sĩ người Hy Lạp, ông Simonides ở đảo Ceos. |
Murzynowski naît dans un village, mais dès que son père l’estime suffisamment grand, il l’envoie à Königsberg pour entreprendre l’étude du grec et de l’hébreu. Murzynowski sinh ra ở thôn quê, nhưng khi vừa đủ tuổi thì được cha gởi đến Königsberg để học tiếng Hy Lạp và Hê-bơ-rơ. |
En grec, le mot “ esprit ” est pneuma, qui évoque la puissance et l’invisibilité. Từ Hy Lạp pneuʹma được dịch là “thánh-linh” cũng bao hàm ý tưởng một quyền năng vô hình. |
Et si cela était vrai, nous voudrions entendre quatre leçons que nous donnent les Grecs et une qui nous vient d'Amérique Latine. Và nếu đó là sự thật, thì những gì chúng ta muốn làm là muốn tìm hiểu bốn bài học từ người Hy Lạp và một bài học từ châu Mỹ La- tinh. |
À la fin du siècle, le Romantisme a initié une vague d’enthousiasme pour tout ce qui se rapporte à la Grèce, dont la mythologie grecque. Cho đến cuối thế kỷ XIX, chủ nghĩa lãng mạn làm dậy lên sự nhiệt tâm cho tất cả những gì có tính Hy Lạp, bao gồm thần thoại Hy Lạp. |
Nous avons résisté à la tempête, en Grèce et en Europe, mais les défis continuent. Chúng ta đã từng vượt qua được cơn bão, ở Hy Lạp, và tại Châu Âu, nhưng vẫn còn đó rất nhiều thách thức. |
La Bible parle de nombreux pays, comme Israël, l’Égypte ou la Grèce. Kinh Thánh nói về nhiều nơi, như Y-sơ-ra-ên, Ai Cập và Hy Lạp. |
Le mot grec traduit par « impureté » a un sens large : il désigne beaucoup plus de choses que les péchés sexuels. Trong Kinh Thánh, từ “ô uế” mang nghĩa rộng, không chỉ bao gồm những tội về tình dục. |
Un daemon (prononcé /ˈdiː.mən/ ou /ˈdeɪ.mən/, du grec δαιμων - divinité), parfois traduit par démon, désigne un type de programme informatique, un processus ou un ensemble de processus qui s'exécute en arrière-plan plutôt que sous le contrôle direct d'un utilisateur. Trong hệ điều hành máy tính đa nhiệm, trình nền (daemon) ( /ˈdiːmən/ hoặc /ˈdeɪmən/) là một chương trình máy tính chạy dưới dạng một tiến trình nền, không phải dưới sự kiểm soát trực tiếp của người dùng tương tác. |
Des multitudes de Juifs et de Grecs sont devenus croyants dans les villes qu’il a parcourues (Actes 14:1 ; 16:5 ; 17:4). Trong các thành mà ông rao giảng, nhiều người Giu-đa và người Gờ-réc đã tin đạo (Công 14:1; 16:5; 17:4). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grec trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới grec
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.