gré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gré trong Tiếng pháp.
Từ gré trong Tiếng pháp có các nghĩa là sẽ, sở thích, ý muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gré
sẽadverb Alors je vous saurais gré de ne pas en parler devant les enfants. Em sẽ cảm ơn nếu anh không nói điều đó trước mặt bọn trẻ. |
sở thíchnoun (sở thích; ý muốn (chỉ dùng trong thành ngữ) |
ý muốnverb (sở thích; ý muốn (chỉ dùng trong thành ngữ) Ca voudrait dire les retenir contre leur gré. Đồng nghĩa, bắt họ chống lại ý muốn của mình. |
Xem thêm ví dụ
Dites-lui que vous êtes ici de votre plein gré, et que vous ne partirez pas. Vậy thì cô nói với hắn là cô tự nguyện tới đây và cô sẽ không đi, hiểu chưa? |
Car la création a été soumise à la futilité, non de son propre gré, mais à cause de celui qui l’a soumise, en raison de l’espérance que la création elle aussi sera libérée de l’esclavage de la corruption et aura la liberté glorieuse des enfants de Dieu. ” — Romains 8:14-21 ; 2 Timothée 2:10-12. Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12). |
Des égyptologues tels que Walter Bryan Emery et Toby Wilkinson considèrent cette évolution architecturale comme la preuve que la famille royale et les servants ont été tués de plein gré lorsque leur chef de famille royale est mort. Các nhà Ai Cập học như Walter Bryan Emery và Toby Wilkinson cho rằng sự phát triển của kiểu kiến trúc này như là bằng chứng cho thấy toàn bộ hoàng gia và những người hầu cận đã tự nguyện hy sinh sau khi nhà vua của họ qua đời. |
Peut-être des plages de sable blanc, des eaux cristallines, des cocotiers qui se balancent au gré du vent, et de chaudes soirées passées sur une terrasse couverte à la douce lueur des flambeaux. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
Nous avons fait ce choix de plein gré et avec joie. » Chúng tôi làm thế một cách sẵn lòng và vui vẻ”. |
Voilà pourquoi nous obéissons respectueusement et de bon gré à l’ordre du Christ d’‘ aller et de faire des disciples ’. Vì vậy, chúng ta tôn trọng và sẵn sàng tuân theo mệnh lệnh của Đấng Christ là đi đào tạo môn đồ. |
Connaissant maintenant les enjeux, Desmond replonge de son plein gré dans l'Animus et explore les souvenirs d'Ezio Auditore da Firenze, un jeune noble né en 1459 à Florence en République florentine. Biết được dã tâm của bọn Templar muốn lấy cấp Pieces of Eden, Desmond liền tình nguyện trở lại Animus, và khám phá ký ức của Ezio Auditore da Firenze, một quý tộc trẻ vào năm 1476 tại Florence, Cộng hòa Florence. |
13 Une troisième raison de coopérer de bon gré avec les surveillants est qu’ils veillent sur nous “ en hommes qui rendront compte ”. 13 Lý do thứ ba để sẵn sàng hợp tác với các giám thị là vì họ “phải khai-trình” về cách chăn bầy. |
Elles ne sont pas sociables de leur plein gré, mais parce qu'elles sont contrôlées. Chúng không sống thành đàn vì muốn vậy, mà vì chúng bị điều khiển. |
Sous la direction invisible de Christ, Dieu a autorisé une forme d’organisation dans laquelle les anciens de chaque congrégation font paître le troupeau de bon gré, avec ardeur et amour (1 Pierre 5:2, 3). Dưới sự lãnh đạo vô hình của đấng Christ, Đức Chúa Trời đã có một sự sắp đặt là ủy quyền cho các trưởng lão được bổ nhiệm trong mỗi hội thánh để họ chăn bầy một cách sốt sắng, sẵn lòng và yêu thương (I Phi-e-rơ 5:2, 3). |
Auparavant, ils avaient ouvertement exprimé leur foi en Jésus et avaient suivi de bon gré ses instructions, qui exigeaient qu’ils se rendent à Jérusalem pour se montrer aux prêtres. Trước đó, họ đã công khai bày tỏ đức tin nơi Chúa Giê-su và sẵn sàng vâng theo chỉ dẫn của ngài, đó là đi đến Giê-ru-sa-lem để gặp các thầy tế lễ. |
Vous qui êtes dans l’une de ces situations et qui néanmoins faites de bon gré tout ce qui est en votre pouvoir11 pour persévérer, que le ciel vous bénisse abondamment. Đối với các anh chị em đang ở trong tình huống như vậy, nhưng vẫn “vui vẻ làm mọi công việc trong tầm khả năng của [các anh chị em]”11 để kiên trì, thì xin thiên thượng ban phước dồi dào cho các anh chị em. |
Mange à ton gré Thức ăn ở đâu ngươi sẽ.... |
Aussi ses membres ne peuvent- ils de leur plein gré et en conscience ôter la vie à un humain. Bởi lý do đó, và vì cớ lương tâm, những thành viên ấy không thể giết người”. |
» Si ta famille tient un culte familial, demande- toi : « Est- ce que j’y participe de bon gré ? Nếu gia đình bạn có Buổi thờ phượng của gia đình, hãy tự hỏi: “Mình có tình nguyện tham gia sắp đặt này không?”. |
Pourquoi ne venez-vous pas de votre propre gré? Tại sao em không tự nguyện tới với anh? |
Jéhovah mène à bien un projet aujourd’hui, et il est heureux d’utiliser ses serviteurs, qui s’offrent de bon gré. — Psaume 110:3 ; 1 Corinthiens 9:16, 17. Cũng vậy, Đức Giê-hô-va có một kế hoạch phải hoàn tất ngày nay và Ngài hài lòng dùng các tôi tớ tự nguyện phụng sự.—Thi-thiên 110:3; 1 Cô-rinh-tô 9:16, 17. |
Quand Jéhovah lui a dit d’oindre Saül, il a obéi non à contrecœur par sens du devoir, mais de bon gré poussé par l’amour. Khi Đức Giê-hô-va bảo Sa-mu-ên xức dầu cho Sau-lơ, ông đã vâng lời. Nhà tiên tri sẵn lòng làm thế, không chỉ vì trách nhiệm, nhưng còn vì tình yêu thương. |
Katie et Lindsey sont peut-être parties du cinéma de leur plein gré, mais elles ne prévoyaient pas de venir ici. Katie và Lindsey có thể rời rạp phim theo ý muốn của họ, nhưng họ chắc không nghĩ đến việc đến đây. |
Il vint sur terre de plein gré, Ngài đã sẵn lòng đổ máu quý báu; |
PRINCIPE BIBLIQUE : « [Fais] cette bonne action, non pas sous la contrainte, mais de ton plein gré » (Philémon 14). NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Việc tốt lành anh làm chẳng phải do bị ép buộc mà là do tự nguyện”.—Phi-lê-môn 14. |
Le Seigneur a promis aux personnes qui se sacrifient fidèlement en payant honnêtement la dîme qu’il ouvrirait les écluses des cieux3. Non seulement ce sacrifice est une bénédiction pour ces personnes et pour leur famille, mais de plus, les contributions qu’elles font de leur plein gré à l’Église fournissent les ressources et l’énergie dont le royaume du Seigneur a besoin pour accomplir des miracles quotidiens. Đối với những người hy sinh một cách trung tín qua việc đóng tiền thập phân ngay thật, Chúa đã hứa rằng Ngài sẽ mở các cửa sổ trên trời ra.3 Không những sự hy sinh ban phước cho cá nhân và gia đình, mà những số tiền tự nguyện dâng hiến đó còn cung ứng nguồn phương tiện giúp cho vương quốc của Chúa thực hiện được những phép lạ mỗi ngày. |
Un organisme chargé de la protection de l’enfance a porté l’affaire devant les tribunaux afin qu’on lui administre une transfusion contre son gré. Một cơ quan bảo vệ nhi đồng đưa vụ này ra tòa để cưỡng ép cô nhận máu. |
Il doit le faire de son plein gré, parce que son cœur le pousse à servir Dieu par amour. Sự dâng mình phải xuất phát từ lòng và được thôi thúc bởi tình yêu thương dành cho Đức Chúa Trời. |
Pour devenir comme des oliviers luxuriants dans la maison de Dieu, nous devons obéir à Jéhovah et accepter de bon gré la discipline par laquelle il nous “ taille ”, afin que nous puissions porter davantage de fruit en œuvres chrétiennes (Hébreux 12:5, 6). Để trở thành cây ô-li-ve xanh tươi trong nhà Đức Chúa Trời, chúng ta phải vâng lời Đức Giê-hô-va và sẵn lòng chấp nhận sự sửa phạt của Ngài. Đó là cách Ngài “cắt tỉa” để chúng ta có thể sinh nhiều bông trái hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gré
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.