alpha trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alpha trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alpha trong Tiếng pháp.
Từ alpha trong Tiếng pháp có các nghĩa là anfa, alpha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alpha
anfanoun (anfa (chữ cái Hy Lạp) |
alphanoun Le mâle alpha se retrouva expulsé de sa propre famille. Con đực alpha kết thúc khi bị chối bỏ bởi chính gia đình mình. |
Xem thêm ví dụ
Je pense que nous devons tout examiner, tout, de l'alpha à l'OMEGA. Tôi nghĩ chúng ta cần cân nhắc mọi việc Mọi việc từ alpha đến OMEGA. |
Alpha en position. Alpha đã đến vị trí. |
L'équipe Alpha réintègre le Pit. Đội Alpha sẽ quay lại Hang Quỷ. |
Tu veux être une Alpha Chi ou pas? Thế các cậu có muốn gia nhập hội Alpha Chi hay ko nè? |
Niveau Alpha confirmé. Cấp Alpha xác nhận. |
Sur la page Versions de l'application, une release alpha est disponible en tant que test fermé initial. Trên trang Bản phát hành ứng dụng, phiên bản alpha có sẵn dưới dạng thử nghiệm kín đầu tiên của bạn. |
Alpha Bravo, elle sort. Alpha, bravo, cô ấy đang hành động. |
Bataillon 6, rapportez-vous à la zone Alpha. Tiểu đoàn 6, báo cáo về Staging Area Alpha. |
Les raptors ont changé d'alpha. Raptor đã có đầu đàn mới. |
L'équipe Alpha ne répond pas. Đội Alpha không phản hồi. |
Les raptors ont changé d'alpha. Lũ Raptor có đầu đàn mới rồi. |
1 Ainsi dit le Seigneur, votre Dieu, oui, Jésus-Christ, le grand aJe Suis, l’Alpha et l’Oméga, le bcommencement et la fin, celui-là même qui contempla la vaste étendue de l’éternité et toutes les carmées séraphiques du ciel davant que le monde ne fût efait, 1 Chúa có phán như vậy, ngay cả là Thượng Đế của các ngươi, tức là Giê Su Ky Tô, aĐấng Hằng Hữu Vĩ Đại, là An Pha và Ô Mê Ga, là bban đầu và cuối cùng, chính là Đấng đã ngắm nhìn sự mênh mông của vĩnh cửu, và tất cả cmuôn quân thiên thần trên trời dtrước khi thế gian được etạo dựng. |
Alpha 1 a deux cibles en visuel. Alpha 1 xác định được hai đối tượng. |
Donc celui qui domine l'alpha les domine tous. Vì vậy, người điều khiển được con đầu đàn... thì điều khiển được tất cả. |
Ce qui veut dire que selon le point de vue d'une autre personne vous êtes arrivé sur l'alpha du Centaure avant que vous soyiez parti, quelques instants plus tôt. Nó có nghĩa là trên quan điểm của người khác bạn đã đi từ đây, ngay bây giờ, tới Alpha Centauri ngay trước khi bạn rời khỏi trong qua khứ. |
Protocole 28 en marche, code Un Alpha Zéro. Giao thức Alpha 28, Mã 1-Alpha-Zero. |
Alpha 6 à chef d'escouade. Tiểu đội trưởng, đây là Alpha 6! |
Il est tellement Alpha, pas vrai? Hắn ta thật là Alpha, nhỉ? |
Les investisseurs sont Danhua Capital, Horizons Alpha, Vayner Capital, Sound Ventures & A-Grade Investments, et Adam Zeplain. Các nhà đầu tư bao gồm Danhua Capital, Horizons Alpha, Vayner Capital, Sound Ventures & A-Grade Investments, và Adam Zeplain. |
Alpha, vidéo des catacombes? Đội Alpha, video ở hầm nộ xử lý rồi chứ? |
L'arme chimique Alpha et Omega. Vũ khí sinh học Alpha và Omega. |
8 « Je suis l’Alpha et l’Oméga*+, dit Jéhovah* Dieu, celui qui est et qui était et qui vient, le Tout-Puissant+. 8 Giê-hô-va* Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga,*+ là đấng hiện có, đã có và sắp đến, là Đấng Toàn Năng”. |
Le problème des armes biochimiques Alpha / Omega est devenu une opération de l'armée Américaine. Cuộc càn quét vấn đề vũ khí sinh học Alpha / Omega đã trở thành vấn đề của tổ chức quân đội US. |
Plan subjectif sur alpha, omni sur bêta Cậu đã nhận được tầm nhìn alpha... và toàn bộ Beta |
Ils savent qui est l'alpha. Họ thừa biết ai mới là số 1. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alpha trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới alpha
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.