graisse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ graisse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graisse trong Tiếng pháp.

Từ graisse trong Tiếng pháp có các nghĩa là mỡ, sự trở nhớt, độ dày nét chữ, Chất béo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ graisse

mỡ

noun

Toutes ont une taille parfaite car elles n'ont pas un gramme de graisse.
Tất cả họ đều có vóc dáng hoàn hảo và không có một chút mỡ thừa nào.

sự trở nhớt

noun (sự trở nhớt (của rượu nho, rượu táo)

độ dày nét chữ

noun (ngành in) độ dày nét chữ)

Chất béo

noun (Groupe de substances chimiques)

Et les mauvaises graisses sont, par exemple, les acides gras trans- et la nourriture transformée
Chất béo xấu như là trans-fat và thức ăn chế biến sẵn

Xem thêm ví dụ

J'emmène la graisse à la décharge et Eddie à son entraînement.
Vậy anh sẽ đi vứt rác và đưa Eddie tới chỗ tập.
À l’époque, les fanons et la graisse de baleine étaient des marchandises prisées.
Ngoài ra, mỡ cá voi và tấm sừng hàm là mặt hàng quý vào thời đó.
Faites de la sauce avec la graisse.
Và làm chút nước thịt từ mỡ heo.
De la graisse et de la putain de farine.
Mỡ và bột chết tiệt.
16 Lors d’un sacrifice de communion, toute la graisse revenait à Jéhovah : on faisait fumer sur l’autel la graisse des intestins, les rognons, le tissu annexe qui est sur le foie, les lombes et, dans le cas d’un mouton, la queue grasse (Lévitique 3:3-16).
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
Toutes ont une taille parfaite car elles n'ont pas un gramme de graisse.
Tất cả họ đều có vóc dáng hoàn hảo và không có một chút mỡ thừa nào.
Mais -- bon, je ne suis pas chimiste, mais fondamentalement ce qui se passe c'est que la graisse est oxydée par leur respiration.
Lúc này, tôi không phải nhà hóa học, nhưng cơ bản những điều diễn ra là chất béo bị oxy hóa bởi hơi thở.
Ce bébé est si petit qu'il n'a pas assez de graisse pour rester chaud.
Nó còn quá nhỏ, nó không có đủ lượng mỡ để giữ ấm cơ thể.
Au lieu d'avoir de l'amidon, qui est la nourriture des plantes, elle prend quelque chose plutôt semblable aux graisses brunes et elle les brûle dans une telle proportion, qu'elle brûle les graisses, en métabolisant, à peu près au rythme d'un petit chat.
Vì vậy thay vì ăn tinh bột, thức ăn của thực vật, nó ăn một thứ tương tự như mỡ nâu và đốt cháy nó với tốc độ như đang đốt cháy mỡ, đang chuyển hóa, gần giống tốc độ của một con mèo nhỏ.
Samuel lui a dit: “Obéir vaut mieux qu’un sacrifice, prêter attention vaut mieux que la graisse des béliers.”
Sa-mu-ên nói với ông: “Sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ; sự nghe theo tốt hơn mỡ chiên đực” (I Sa-mu-ên 15:22).
Un médicament pour le cœur peut être métabolisé au foie et quelques sous-produits peuvent être stockés dans la graisse.
Thuốc trị tim có thể được chuyển hóa trong gan, và một số sản phẩm phụ có thể bị lưu trữ trong mỡ.
3 Privilégiez les modes de cuisson pauvres en graisses — four, gril ou vapeur — plutôt que la friture.
3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp.
Genèse 4.4 et Abel, de son côté, en fit une des premières-nées de son troupeau et de leur graisse.
4Và Abel cũng dâng lên một vài lứa sinh đầu của đàn gia súc và mỡ của chúng.
Graissé et chargé, M. Joy.
Lau sạch rồi nạp đạn đi, A. Joy.
D'autres que c'est un excès de graisse dans l'alimentation.
Một số khác nghĩ rằng vì có quá nhiều chất béo trong chế độ ăn
Donc, pour nombre d'entre nous, environ 75 millions d'Américains, la réaction appropriée à la résistance à l'insuline pourrait être de l’emmagasiner sous forme de graisse, et non l'inverse, la résistance à l'insuline étant le résultat de l'accumulation de graisse.
Vậy đối với hầu hết chúng ta, khoảng 75 nghìm người Mĩ sự hồi đáp thích hợp đối với chứng kháng cự insulin có thể thực sự tích trữ nó dưới dạng chất béo, chứ không phải là điều ngược lại, mắc chứng kháng insulin vì béo lên.
Et ce qui rend une certaine graisse saine ou malsaine, c'est sa forme.
Và yếu tố làm một chất béo tốt hay xấu chính là cấu trúc của nó.
Notez la décoloration du blanc des yeux, les anneaux de graisse de la cornée.
Để ý đến sự đổi màu trong lòng trắng của mắt tôi... có một cái vòng nhỏ ngay sát giác mạc.
Vous savez peut-être que la graisse a une mémoire.
Bạn có thể biết rằng chất béo có trí nhớ.
Selon Parul Sheth, un journaliste, lorsque le corps a épuisé ses réserves d’hydrates de carbone, il convertit les protéines des muscles en glucose, puis s’attaque à ses réserves de graisse.
Ký giả Parul Sheth nói rằng sau khi cơ thể đã tiêu thụ nguồn dự trữ carbohydrates, kế đến nó biến chất đạm trong mô bắp thịt thành chất đường và sau đó tiêu thụ chất béo trong cơ thể.
Interdiction de manger de la graisse ou du sang (17)
Không được ăn mỡ hay huyết (17)
La moitié gros monsieur se leva de sa chaise et a donné un bob de salutation, avec un Rapide coup d'œil interrogateur peu de sa petite graisse encerclé yeux.
Một nửa đàn ông mập mạp tăng từ ghế của mình và đã đưa ra một bob của lời chào, với một nhanh chóng nháy mắt hỏi ít chất béo bao quanh đôi mắt nhỏ của mình.
La cause est un manque de graisse mésentérique,.
Nguyên nhân phải có mức độ thực tế không kém ý niệm.
Bien que les organismes stockent couramment l'énergie sous forme de lipides, les vertébrés tels que les humains ne peuvent convertir les acides gras de leurs graisses en glucose au moyen de la néoglucogenèse car ils ne peuvent pas convertir l'acétyl-CoA en pyruvate : les plantes disposent de l'équipement enzymatique nécessaire pour ce faire, mais pas les animaux.
Mặc dù chất béo là một cách phổ biến để dự trữ năng lượng, nhưng ở các động vật có xương sống thì không thể chuyển hóa lượng chất béo dự trữ này thành glucose thông qua tân tạo đường vì các sinh vật này không thể chuyển đổi acetyl-CoA thành pyruvate; thực vật thì có thể, nhưng động vật thì không, chúng thiếu bộ máy enzym cần thiết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graisse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.