grain de beauté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grain de beauté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grain de beauté trong Tiếng pháp.
Từ grain de beauté trong Tiếng pháp có nghĩa là nốt ruồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grain de beauté
nốt ruồinoun (Croissance bénigne de la peau, généralement de couleur marron ou de couleur peau, qui contient un groupe de mélanocytes et peut former un léger relief.) Ils sortent de deux grains de beauté qui portent bonheur. Là tóc của nốt ruồi may mắn đấy. |
Xem thêm ví dụ
Ton grain de beauté porte-bonheur! Mụt ruồi may mắn. |
D'abord, un petit grain de beauté. Đầu tiên, một cái dấu nho nhỏ xinh xinh. |
Et ce grain de beauté, il grossit. Nhìn nốt ruồi trên tay con đi, Nó đang lớn dần lên đấy. |
La plupart des grains de beauté ne sont pas dangereux. Phần lớn các nốt ruồi đều lành. |
Il avait cette touffe incroyable de poils qui poussait d'un grain de beauté sur la partie gauche de son visage, qu'il m'a dit être "porte bonheur". Anh ta có một nhúm lông mọc ra từ nốt rồi bên trái mặt mà tôi được bảo là rất may mắn. |
Il avait cette touffe incroyable de poils qui poussait d'un grain de beauté sur la partie gauche de son visage, qu'il m'a dit être " porte bonheur ". Anh ta có một nhúm lông mọc ra từ nốt rồi bên trái mặt mà tôi được bảo là rất may mắn. |
Son centre- ville extrême est de la batterie, où ce grain de beauté noble est lavée par les vagues, et refroidi par les brises, qui quelques heures précédentes étaient hors de vue de la terre. Trung tâm thành phố cực của nó là pin, nơi mà nốt ruồi cao quý được rửa sạch bằng sóng, và làm mát bằng gió, một vài giờ trước đó đã ra khỏi tầm nhìn của đất. |
Un grain de beauté. Một dạng như một dấu xinh xắn, thật đấy. |
Ce sont des poils de grain de beauté. Không phải râu đâu. |
Est-ce qu'il a des tatouages, grains de beauté, cicatrices? Như hình xăm, nốt ruồi hay vết sẹo ấy? |
Ils sortent de deux grains de beauté qui portent bonheur. Là tóc của nốt ruồi may mắn đấy. |
Quand je pense que j'ai porté ton grain de beauté! Và nghĩ rằng anh vẫn mang mụt ruồi của em sao? |
Tu devrais faire examiner ce grain de beauté. Nhưng anh thực sự phải đi khám cái nốt ruồi đấy đi. |
Tu as même ce petit grain de beauté. Thậm chí cả cái nốt ruồi kia. |
Tu redeviendras pleinement Sun Wukong quand tu recevras les 3 grains de beauté. Ngươi chưa biến thành Tôn Ngộ Không là vì ngươi chưa gặp người cho ngươi 3 dấu chấm |
Deux grains de beaute sur la face interne de la cuisse, et une couronne en or sur une molaire. Hai nốt ruồi trên cao phía trong đùi và một cái răng sau mạ vàng. |
Il y a un beauté invisible tout autour de nous, chaque grain avec sa propre histoire à raconter, chacun d'entre nous, de fait, ayant une histoire à raconter, à partir de l'empreinte du pollen qui se trouve sur nous. Xung quanh ta là 1 vẻ đẹp còn ẩn mình, mỗi 1 hạt có 1 câu chuyện để kể, mỗi chúng ta, có 1 câu chuyện để kể, từ dấu tay phấn hoa trên chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grain de beauté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới grain de beauté
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.