yeux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yeux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yeux trong Tiếng pháp.
Từ yeux trong Tiếng pháp có các nghĩa là số nhiều của oeil, mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yeux
số nhiều của oeilnoun |
mắtnoun La beauté réside dans les yeux de celui qui regarde. Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó. |
Xem thêm ví dụ
Il vaut mieux pour toi avoir un seul œil mais recevoir la vie, plutôt qu’être jeté dans la géhenne* de feu avec deux yeux+. Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa. |
30 Achab agit plus mal aux yeux de Jéhovah que tous ses prédécesseurs+. + 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước. |
Bicky le suivit avec ses yeux jusqu'à la porte fermée. Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín. |
9 Sous inspiration, le psalmiste a expliqué que mille ans d’existence humaine équivalent à une très courte période aux yeux du Créateur éternel. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
Toutefois, aux yeux de Dieu, le mari est le principal responsable de la famille. — Colossiens 3:18, 19. Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19). |
Que tu es belle, comment vous sentez une odeur de bonnes et de belles lèvres et les yeux et.. parfait, vous êtes parfait. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
Ils m’ont ligoté et bandé les yeux, puis ils m’ont fait monter avec d’autres à l’arrière d’une camionnette. Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác. |
Dans le coin du canapé il y avait un coussin, et dans le velours qui la recouvrait il y avait un trou, et sortir du trou regarda une petite tête avec une paire de yeux effrayés en elle. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Parce qu'alors que nous prenons la même photo, nos perspectives changent, et elle a atteint de nouveaux jalons, et ça me permet de voir la vie à travers ses yeux, et comment elle interagit avec tout et voit tout. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
La plupart des gens ne voient rien, mais j'ai des yeux particuliers. nhưng tao có đôi mắt đặc biệt. |
Tu as toujours les larmes aux yeux quand Dom s'en va? Lần nào Dom rời đi em cũng khóc thế sao? |
De même, avant la destruction de Sodome et de Gomorrhe, Lot est passé aux yeux de ses gendres “ pour quelqu’un qui plaisante ”. — Genèse 19:14. Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14. |
Ses enfants tombèrent sous le tranchant de l’épée ou furent emmenés en captivité, et elle fut déshonorée aux yeux des nations. Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước. |
Cette personne peut être renfermée, baisser les yeux, baisser le ton, faire des pauses, avoir un débit saccadé. Người đó lúc thì lùi, thi thoảng lại nhìn xuống, hạ giọng. có khi bất chợt tạm dừng. |
La Bible ne précise pas s’il s’agissait là d’un soutien angélique, de pluies de météorites qui, aux yeux des sages de Sisera, n’auguraient rien de bon, ou peut-être de prédictions astrologiques qui se révélèrent fausses pour Sisera. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
Ouvre les yeux, Michael. Nhìn xung quanh đi, Michael. |
Cette raison ne suffit-elle pas pour vous ouvrir les yeux ? Ta chẳng tốn công mở mắt cho chú sao?" |
L’étude de la Bible m’a ouvert les yeux sur de nombreuses vérités puissantes, qui poussent à agir. Nhờ tìm hiểu Kinh Thánh, tôi học được nhiều sự dạy dỗ có tác động mạnh mẽ. |
Mais cette fois, nous changeons légèrement les yeux. Nhưng lần này chúng ta sẽ biến đổi đôi mắt một chút. |
Ouvre les yeux. Ana, mở mắt ra. |
Celui avec cinq yeux? Con có 5 mắt đúng không? |
De cette façon, je ne savais pas beaucoup de ce qui se passait dehors, et j'ai toujours été heureux de un peu de nouvelles. " Avez- vous jamais entendu parler de la Ligue des hommes à tête rouge? " Il a demandé à ses yeux ouvert. " Jamais ". " Pourquoi, je me demande à qui, pour vous- même admissible à l'un des les postes vacants.'"'Et que valent- ils? Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? " |
" Ses yeux étaient comme deux cercles bleus avec un autre cercle noir au milieu "? " Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "? |
Et ensuite vous remarquez qu'il y a quelque chose d'un peu bizarre avec les yeux et la bouche. Sau đó bạn thấy có điều gì hơi kì lạ ở đôi mắt và miệng. |
14 Or, le jour où Jésus avait fait cette boue et lui avait ouvert les yeux+ était un sabbat+. 14 Hôm Chúa Giê-su trộn bùn và làm anh ta sáng mắt+ lại đúng vào ngày Sa-bát. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yeux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới yeux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.