fruncido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fruncido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fruncido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fruncido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhăn, họp, hội họp, nhăn nheo, cuộc họp mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fruncido
nhăn(wrinkled) |
họp(gathering) |
hội họp(gathering) |
nhăn nheo(wrinkled) |
cuộc họp mặt(gathering) |
Xem thêm ví dụ
Bajo el manto y el ceño fruncido, es el mismo enemigo que hemos pasado toda nuestra vida combatiendo. Đằng sau tấm áo choàng và bộ mặt kia, ông ta vẫn là kẻ thù mà ta đã chiến đấu suốt cả đời mình. |
FRAILE Las sonrisas gris ey'd mañana en la noche con el ceño fruncido, Friar ey'd morn nụ cười màu xám đêm cau mày, |
Sherlock Holmes se detuvo delante de él con la cabeza de un lado y parecía que todos los más, con los ojos brillando entre los párpados fruncidos. Sherlock Holmes dừng lại ở phía trước của nó với cái đầu của mình ở một bên và nhìn tất cả hơn, với đôi mắt sáng rực rỡ giữa nắp nhăn nheo. |
¿A qué viene ese ceño fruncido, B? Sao cứ cau mày thế B.? |
Ahora, quizás me recuerden preguntando también, sobre una observación muy interesante, y es que aquellas extrañas señales que iluminan un "35" hacia vosotros, de vez en cuando acompañan una pequeña cara sonriente o una cara fruncida, dependiendo si estás dentro o fuera del límite de velocidad -- aquellas de hecho son más efectivas a la hora de evitar accidentes de tráfico que los radares, el cual supone la amenaza de un castigo real. Bây giờ,chắc bạn sẽ nhớ ra tôi cũng đã hỏi câu hỏi thế này, có một quan sát rất thú vị rằng thực ra những biển báo kì lạ kia báo tốc độ "35" trước mắt bạn thường hiện kèm 1 khuôn mặt cười hoặc cau có tùy vào bạn đang ở trong hay đã vượt quá mức giới hạn tốc độ cho phép. những khuôn mặt cười đó thực ra lại hiệu quả hơn trong việc ngăn chặn tại nạn hơn những chiếc camera tốc độ, cái đi kèm với mối đe dọa thật sự của hình phạt thực tế. |
Yo le di las gracias sacándole la lengua cuando me sirvió, y al levantar la mirada vi el ceño fruncido de la tía. Tôi cám ơn bà bằng cách thè lưỡi vào húp, và nhìn lên bắt gặp cái nhìn cảnh cáo của bác tôi. |
Ahora, quizás me recuerden preguntando también, sobre una observación muy interesante, y es que aquellas extrañas señales que iluminan un " 35 " hacia vosotros, de vez en cuando acompañan una pequeña cara sonriente o una cara fruncida, dependiendo si estás dentro o fuera del límite de velocidad -- aquellas de hecho son más efectivas a la hora de evitar accidentes de tráfico que los radares, el cual supone la amenaza de un castigo real. Bây giờ, chắc bạn sẽ nhớ ra tôi cũng đã hỏi câu hỏi thế này, có một quan sát rất thú vị rằng thực ra những biển báo kì lạ kia báo tốc độ " 35 " trước mắt bạn thường hiện kèm 1 khuôn mặt cười hoặc cau có tùy vào bạn đang ở trong hay đã vượt quá mức giới hạn tốc độ cho phép. những khuôn mặt cười đó thực ra lại hiệu quả hơn trong việc ngăn chặn tại nạn hơn những chiếc camera tốc độ, cái đi kèm với mối đe dọa thật sự của hình phạt thực tế. |
Pero percibí sus intenciones, y me esforcé por tener siempre el ceño fruncido. Nhưng tôi hiểu được mưu đồ ấy, và tôi luôn cố ý cau mày. |
Alice miró hacia arriba, y allí estaba la Reina frente a ellos, con los brazos cruzados, con el ceño fruncido como una tormenta. Alice nhìn lên, và có đứng Nữ hoàng trước mặt họ, với cánh tay gập lại, cau mày giống như một trận bão sấm sét. |
Necesitábamos ceños fruncidos, hoyuelos, arrugas y todas esas cosas. Chúng tôi cần các nếp gấp và các vết lõm và nếp nhăn và tất cả những thứ đó. |
Y veo muchas cejas fruncidas aquí. Và tôi đang thấy một vài cái nhíu mày phía dưới. |
El presidente Faust me miró pensativo durante unos momentos, con el entrecejo algo fruncido. Chủ Tịch Faust, ngẫm nghĩ, nhìn tôi một lúc—các cơ bắp chỗ lông mày của ông nhíu lại. |
Si vas a ser uno de ellos serás bien recibido en nuestro hogar... pero no con el ceño fruncido o con resentimiento en el corazón. Nếu anh là một người như vậy, anh được chào mừng tới nhà này, nhưng không phải với một nét mặt hận thù và một trái tim cay đắng. |
María había llevado a su contrario ceño fruncido por una hora después de eso, sino que le hizo pensar varias cosas totalmente nuevas. Mary đã mặc trái của cô cau có cho một giờ sau đó, nhưng nó làm cho cô nghĩ một số hoàn toàn mới điều. |
Parecía una cosa fea, pequeña cruz y con el ceño fruncido, porque estaba empezando a tener hambre y sentir vergonzosamente descuidados. Cô nhìn là một điều xấu xí, qua ít và đã cau mày vì cô đã bắt đầu bị đói và cảm thấy disgracefully bị bỏ quên. |
Violeta caminó con dificultad hacia Emma con el ceño fruncido. Violet lê bước chậm chạp hướng tới Emma với vẻ mặt cau có. |
Pero en vez de poner ceños fruncidos... en sus frentes uds. ancianos de Leeds en sus blazers y sus malditos botones de bronce deberían poner unas sonrisas bien blancas en sus grandes y blancas caras. Nhưng thay vì nhăn mặt nhíu mày như vậy, các vị bề trên mặc áo cộc tay nút đồng của Leeds à, các vị nên cười tươi như Colgate trên khuôn mặt trắng bệch đi. |
Igualmente, al hablar acerca de las condiciones de felicidad del nuevo sistema de cosas, difícilmente sería apropiado mirar al auditorio con el ceño fruncido. Ngược lại, khi nói về những trạng thái hạnh phúc sẽ có trong hệ thống mọi sự mới mà chúng ta lại có vẻ mặt nhăn nhó thì cũng không thích hợp chút nào. |
Pero en las primeras palabras de Gregor es el director se había convertido ya distancia, y ahora miraba hacia atrás a Gregor sobre sus hombros espasmos con los labios fruncidos. Nhưng từ đầu tiên của Gregor người quản lý đã biến đi, và bây giờ anh nhìn lại Gregor trên vai của mình co giật với mím môi. |
Para evitar la idealización, debemos lograr un equilibrio recordando su ceño fruncido, —no solo su sonrisa— lo mal que nos hizo sentir, el hecho de que nos perdimos en la montaña después de hacer el amor, discutimos acaloradamente y no nos hablamos por dos días. Và để tránh việc lý tưởng hoá, bạn phải cân bằng lại bằng cách nhớ cái cau mày, chứ không chỉ là nụ cười của họ, cách họ làm ta thấy tồi tệ, thực tế là sau khi làm tình, bạn bị lạc xuống núi, cãi nhau như điên và không nói chuyện hai ngày. |
Porque no soporto ver a mi mejor amigo con el ceño fruncido. Bởi chúng ta không thể ngồi đây và nhìn bạn thân chúng ta ở Frown Town. |
Así que demos vuelta a ese ceño fruncido al revés. Hãy vui lên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fruncido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fruncido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.