fruncir el ceño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fruncir el ceño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fruncir el ceño trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fruncir el ceño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cau mày, chau mày, nhăn nhó, cau có, cau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fruncir el ceño

cau mày

(frown)

chau mày

(frown)

nhăn nhó

cau có

(scowl)

cau

(scowl)

Xem thêm ví dụ

Te veo fruncir el ceño.
Coi chừng nét mặt đó, tôi thấy hết.
Lo siento, mas, no deberías fruncir el ceño y enfurecerte de tal manera.
Tôi xin lỗi nhưng cô không cần phải làm mặt đáng sợ như thế.
Elizabeth trató de no fruncir el ceño ante su interferencia.
Elizabeth cố không quắc mắt vì sự can thiệp của cậu.
GREGORY voy a fruncir el ceño cuando paso, y que lo tome como lista.
Gregory tôi sẽ tiết kiệm nụ cười như tôi đi qua và để cho họ lấy nó như là họ danh sách.
Deja de fruncir el ceño, se te romperá la cara.
Thôi cau có đi trước khi chị phá hỏng khuôn mặt.
Un estudio reciente de la universidad sueca de Uppsala halló que es muy difícil fruncir el ceño al mirar a alguien que sonríe.
Một nghiên cứu gần đây tại đại học Uppsala ở Thụy Điển đã chỉ ra rằng, thật khó để nhịn cười khi bạn nhìn một ai đó đang cười.
Nunca he visto a nadie fruncir tanto el ceño cuando duerme
Em chưa thấy ai nhăn nhó... nhiều đến thế trong khi ngủ
" Frunciré el ceño al pasar y que lo tomen como les plazca ".
" Tôi sẽ cau mày khi tôi đi qua, và cho họ thấy nó. "
Hizo una pausa, y le temblaron las comisuras de la boca, como si no supiera si intentar una sonrisa o fruncir el ceño.
Cô dừng lại, và khóe môi cô nhếch lên như thể chúng biết cố gắng hoặc cười hoặc nhăn nhó.
Voy a fruncir el ceño, y ser perversos, y te dicen no, Así que has de atraer, pero lo demás, no para el mundo.
Tôi sẽ cau mày, ngoan cố, và nói ngươi nay, ngươi héo woo nhưng khác, không phải cho thế giới.
Las caras dan la impresión de fruncir el ceño con ademán majestuoso en dirección a un verde valle, demostrando su señorío sobre todo lo que se extiende ante sus falsos ojos.
Gương mặt trên quách có vẻ oai nghi nhìn xuống như thể đang thống trị khắp thung lũng xanh tươi trong tầm mắt vô tri.
Nunca he visto a nadie fruncir tanto el ceño cuando duerme.
Em chưa thấy ai nhăn nhó... nhiều đến thế trong khi ngủ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fruncir el ceño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.