frutería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frutería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frutería trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ frutería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người bán rau cải, Ngọc thạch, nghề bán rau quả, cửa hàng rau quả, ngọc thạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frutería
người bán rau cải(greengrocer) |
Ngọc thạch
|
nghề bán rau quả
|
cửa hàng rau quả
|
ngọc thạch
|
Xem thêm ví dụ
Las portadas de sus CDs están expuestas en la misma frutería. Dung lượng đĩa CD luôn được cho dưới dạng đơn vị nhị phân. |
" ¿Puedes creer que alguien se subió a un árbol allá, bajó estas cosas, las puso en un camión, las llevó todo el camino hasta el puerto y luego las embarcaron por todo el Océano Atlántico y luego la subieron a otro camión y la condujeron todo el camino hasta la pequeña frutería frente a nuestra casa para que nosotros la compremos a 25 centavos? " " Con có tin là có ai đó trèo cây ở bên đó, hái quả này, bỏ vào xe tải, lái hết chặng đường tới cảng và sau đó được đưa bằng thuyền băng qua Đại Tây Dương và bỏ lên một xe tải khác và đem tới cái siêu thị nhỏ bé ở gần ngay nhà chúng ta, và được bán với giá 25 cents? " |
Al caminar a la frutería o la modista recibo miradas tan penetrantes que podrían cortarme en trozos, rodaja por rodaja". Bước tới cửa hàng hoa quả hay tiệm may, tôi đều bắt gặp những ánh mắt sắc lẹm tưởng như chúng cắt tôi từng mẩu." |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frutería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới frutería
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.