frugívoro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frugívoro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frugívoro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ frugívoro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Ăn trái cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frugívoro
Ăn trái cây(organismo que se alimenta de frutos) |
Xem thêm ví dụ
En el caso de dos especies de murciélagos frugívoros, la hembra recibe ayuda de una “asistente” durante el parto. Có hai loài dơi ăn quả mà dơi cái có thể nhận sự hỗ trợ của “bà mụ” vào thời điểm sinh nở. |
Como los murciélagos frugívoros y a diferencia de los insectívoros y de los que se alimentan de peces, sólo emiten pulsos de sonido de baja energía. Giống như các loài dơi ăn quả và trái ngược với dơi ăn côn trùng hay ăn cá, dơi quỷ chỉ phát ra các sóng âm có mức năng lượng thấp. |
▪ Hay indicios de que el murciélago frugívoro, que se come en algunas zonas de África, “pudiera ser huésped natural del virus del Ebola” (MACLEANS, CANADÁ). ▪ Người ta đã tìm được bằng chứng cho thấy rằng loài dơi ăn quả, loài thường được dùng làm thức ăn ở Phi Châu, “có thể là môi trường phát triển tự nhiên của vi-rút Ebola”.—MACLEANS, CANADA. |
La mayoría de los murciélagos frugívoros sobrevuelan la selva en busca de frutos sabrosos y flores llenas de néctar. Phần lớn những con dơi ăn quả bay vào ban đêm, sục sạo trong rừng để tìm cây có quả ngon hoặc hoa đượm mật. |
El siamang de Sumatra es más frugívoro que su primo malayo, en el que la fruta constituye más del 60 % de su dieta. Vượn mực Sumatra ăn trái cây nhiều hơn loài này ở Malaysia, với trái cây chiếm tỷ lệ lên đến 60% chế độ ăn uống của nó. |
Ciertos murciélagos frugívoros realizan un doble servicio: esparcen el polen cuando se alimentan de néctar y dispersan las semillas de los frutos que comen. Một số loài dơi ăn quả không chỉ hút mật mà còn ăn trái rồi làm vãi hạt, như thế chúng giúp cây nhân giống bằng hai cách. |
Algunos, como por ejemplo los murciélagos frugívoros, utilizan su magnífica visión nocturna para buscar alimento. Một số loài, như các loài dơi ăn quả, dùng khả năng nhìn ban đêm rất tinh của chúng để tìm thức ăn. |
Lamentablemente, muchas especies de murciélagos frugívoros están en peligro de extinción, en parte debido a que su hábitat está siendo destruido. Đáng buồn thay, nhiều dơi ăn quả có nguy cơ bị tuyệt chủng, một phần là do môi trường sống của chúng bị hủy hoại. |
Los murciélagos frugívoros cuelgan de sus árboles favoritos durante el día y, al caer la noche, vuelan de un lugar a otro efectuando la importante labor de esparcir semillas por todas partes. Loài dơi ăn quả ngủ suốt ngày trên những cây mà chúng ưa thích, rồi đến đêm chúng bay khắp rừng làm công việc quan trọng là rải hạt. |
Los murciélagos frugívoros necesitan ser buenos navegantes y tener una vista extraordinaria. Vì di chuyển khắp nơi, dơi ăn quả phải có khả năng định hướng và thị lực đặc biệt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frugívoro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới frugívoro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.