front line trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ front line trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ front line trong Tiếng Anh.
Từ front line trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến tuyến, tiền tuyến, trận tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ front line
chiến tuyếnnoun Have you been long on the front line? Cô ở vùng chiến tuyến được bao lâu rồi? |
tiền tuyếnnoun I heard the medics talking, they're shipping supplies to the front line from Hanger 2 around midnight, tonight. Tôi nghe quân y nói họ sẽ tiếp tế cho tiền tuyến vào nửa đêm nay. |
trận tuyếnnoun |
Xem thêm ví dụ
I heard the medics talking, they're shipping supplies to the front line from Hanger 2 around midnight, tonight. Tôi nghe quân y nói họ sẽ tiếp tế cho tiền tuyến vào nửa đêm nay. |
Aim for their front line. Nhắm vào dây phía trước ấy. |
By 19 April the Germans were in full retreat from Seelow Heights, leaving no front line. Đến ngày 19 tháng 4, người Đức đã rút lui hoàn toàn khỏi Seelow Heights, không còn tuyến nào nữa. |
An extra armoured car company joined in the reconnaissance operations far behind the front line. Một đại đội xe thiết giáp phụ tham gia vào các hoạt động trinh sát ở xa phía sau trận tuyến. |
I, too, should be on the front line. Tôi cũng thế, nhất là nếu ở tuyến đầu |
Other songs were performed by Front Line Assembly, Fear Factory, Enemy, Pitbull Daycare and Psycho Pumps. OCác bài hát khác được thực hiện bởi Front Line Assembly, Fear Factory, Enemy, Pitbull Daycare và Psycho Pumps. |
In early 1918, entire divisions were beginning to serve on the front lines alongside French troops. Đầu năm 1918, toàn bộ sư đoàn đã bắt đầu phục vụ trên tuyến đầu cùng với quân đội Pháp. |
In the Korean War, he was commander of the North Korean troops on the front lines. Trong chiến tranh Triều Tiên ông là chỉ huy quân đội Bắc Triều Tiên ở tiền tuyến. |
Both partners share an agreed common objective to improve helicopter services and support to the front line. Cả hai đối tác chia sẻ một mục tiêu chung đã thống nhất để cải thiện các dịch vụ trực thăng và hỗ trợ cho tiền tuyến. |
Several Axis attempts to seize Tobruk failed and the front line settled on the Egyptian border. Tuy nhiên, nhiều nỗ lực của Đức nhằm đánh chiếm vị trí cô lập tại Tobruk đã thất bại và trận tuyến được ổn định lại trên biên giới Ai Cập. |
We'll use your strength and endurance to our advantage by having you hold the front line. Chúng ta sẽ sử dụng sức mạnh của chúng ta và tận dụng mọi lợi thế Chỉ cần anh giữ vững tiền tuyến |
One awful day, our cannons killed our own men in the front line. Một ngày kinh khủng kia, đại bác của ta đã giết chết những người lính của chính chúng ta ở tuyến trên. |
Newer ships now took the 25-year-old ship's duty on the front lines. Các con tàu mới hơn giờ đây sẵn có thay thế cho chiếc cựu binh đã 25 năm tuổi trong các hoạt động trên tuyến đầu. |
F9F-8s were withdrawn from front-line service in 1958–59, replaced by F11F Tigers and F8U Crusaders. Kiểu F9F-8 được rút khỏi hoạt động của các đơn vị tiền phương vào năm 1958-1959, được thay thế bằng chiếc Vought F8U Crusader và Grumman F11F Tiger. |
Front line, push! Hàng đầu... đẩy tới! |
Her transmission was a constant cause of problems which led to her being withdrawn from front-line service. Việc cải biến nó gây ra những trục trặc thường xuyên khiến nó phải được rút khỏi những hoạt động trên tuyến đầu. |
Now front line is now in Belgrade. Belgrade giờ là tiền tuyến. |
“Then deliver bread to the front lines,” he said. Ông ấy nói: “Vậy hãy đem thức ăn ra tiền tuyến”. |
In 1951, the front line stabilized near the 38th parallel, and both sides began to consider an armistice. Năm 1951, khi tiền tuyến ổn định gần vĩ tuyến 38, và cả hai bên bắt đầu xem xét về một cuộc đình chiến. |
And this, as you know, is the German front line. Và đây, như các vị biết, là phòng tuyến Đức. |
The battle touches us all, and our children are on the front lines facing the opposing forces. Cuộc chiến này ảnh hưởng tới tất cả chúng ta, và các trẻ em của chúng ta đang ở trên chiến tuyến trực diện với lực lượng đối lập. |
Have you been long on the front line? Cô ở vùng chiến tuyến được bao lâu rồi? |
In 1944, the Wehrmacht had been pressed back along its entire front line in the East. Trong suốt năm 1944, quân Đức đã bị phản công mạnh mẽ trên toàn bộ chiến tuyến ở phía Đông. |
This is a system that could put the next generation at the front lines of gathering environmental data. Đây là một hệ thống mà có thể đưa thế hệ tiếp theo đến với việc thu thập những dữ liệu về môi trường. |
"Origins" is a report from the front lines of an exciting new field called fetal origins. "Nguồn gốc" là phần khởi đầu quan trọng của một lĩnh vực mới và thú vị được gọi là nguồn gốc bào thai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ front line trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới front line
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.