franja trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ franja trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ franja trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ franja trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Ngựa giống lùn, ngựa pôni, diềm, tua viền, đường viền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ franja
Ngựa giống lùn
|
ngựa pôni
|
diềm
|
tua viền
|
đường viền(fringe) |
Xem thêm ví dụ
Por que os fariseus ampliam as caixinhas com textos e alongam as franjas das suas roupas? Tại sao người Pha-ri-si làm những hộp kinh lớn hơn và tua áo dài hơn? |
A franja é nova. Tôi cũng mới cắt mái đấy. |
Os israelitas receberam a ordem de colocar “um cordel azul por cima das franjas da aba” de suas roupas como lembrete de sua relação especial com seu Deus, Jeová. Dân Y-sơ-ra-ên được lệnh phải làm “một sợi dây màu điều [“xanh”, BDM]” trên áo như một lời nhắc nhở về mối quan hệ đặc biệt với Đức Chúa Trời của họ, là Đức Giê-hô-va (Dân-số Ký 15:38-40). |
Devo fazer franja? Con có nên cắt tóc? |
Porque fez algo que estava nas franjas. Vì anh ta đã làm những thứ khác biệt. |
A franja, que era uma característica peculiar das vestes dos israelitas, destinava-se a lembrar-lhes que eram um povo separado para a adoração de Deus e para obedecer aos seus mandamentos. Tua đặc biệt nơi tà áo người Y-sơ-ra-ên nhằm nhắc nhở rằng họ là một dân được tách biệt để thờ phượng Đức Chúa Trời và vâng theo mệnh lệnh của Ngài. |
Derreteu as minhas franjas. Sếp nung chảy tua rua của tôi! |
Além disso, eles “alongam as franjas das suas roupas”. Họ cũng “rủ tua áo dài hơn”. |
Os cruzados franceses constituíam a maior parte do fluxo constante de reforços ao longo do período de 200 anos das Cruzadas, de tal forma que os árabes se referiam uniformemente aos cruzados como franj, sendo que pouco se importavam se realmente vinham da França. Các hiệp sĩ Pháp chiếm phần đa trong dòng tiếp viện liên tục trong suốt hai trăm năm Thập tự chinh, đến mức người Ả Rập đều gọi thập tự quân là Franj bất kể họ có đến từ Pháp hay không. |
As minhas lindas franjas! Tua rua xinh đẹp của tôi! |
Ela tinha cabelos cacheados e usava franja. Tóc chị quăn và xòa xuống trán. |
+ 39 ‘Vocês devem ter essas franjas nas suas roupas para que, ao vê-las, se lembrem de todos os mandamentos de Jeová e lhes obedeçam. + 39 ‘Các ngươi phải làm đường viền có tua để khi thấy nó, các ngươi sẽ nhớ lại mọi điều răn của Đức Giê-hô-va và làm theo. |
Às vezes, apetece-me arrancar-lhe a franja. Chỉ là đôi lúc tôi muốn giật nát cái mái ngố trên đầu anh ta. |
A franja é perfeita. Tóc mái ấy là đẹp nhất. |
15 Os israelitas deviam colocar “franjas nas abas das suas vestes” e “pôr um cordel azul por cima das franjas da aba”. 15 Ngày xưa, người Y-sơ-ra-ên phải làm “một cái tua nơi các chéo áo mình” và “trên mỗi tua kết một sợi dây màu điều”. |
Tenho os nervos em franja. thần kinh bấn loạn hết rồi |
O problema clássico das redes sociais desde o século XX, é como é que uma organização tem uma mensagem que quer passar a um grupo de pessoas distribuído pelas franjas de uma rede. vấn đề cơ bản của truyền thông, từ thế kỷ 20 là bằng cách nào tổ chức có tin nhắn họ muốn lấy ra tới một nhóm người cung cấp ở rìa của mạng lưới |
De acordo com isso, as pessoas do antigo Israel deviam fazer “franjas nas abas das suas vestes [similares a mantos]”, com um cordel azul por cima da franja. Vì thế mà người Y-sơ-ra-ên xưa “phải làm một cái tua nơi các chéo áo mình” và trên mỗi tua kết một sợi dây màu xanh. |
Gosto da tua franja, já agora. Tóc mái của cô cũng đẹp nữa. |
Ela usava um vestido muito roxo, um manto de seda preta com franja jato sobre ele e um preto capot com flores de veludo roxo, que preso para cima e tremeu quando ela mexeu cabeça. Cô mặc một chiếc váy màu tím, một lớp vỏ lụa màu đen với rìa máy bay phản lực vào nó và một màu đen nắp ca- pô với những bông hoa nhung tím mà bị mắc kẹt và run lên khi cô chuyển đầu. |
(Deuteronômio 22:5) Para mostrar que estavam separados das nações circunvizinhas, os israelitas deviam pôr abas com franjas na sua veste, com um cordel azul por cima da franja, e borlas talvez nas pontas das capas. Đàn ông và đàn bà không được mặc quần áo dành riêng cho người khác phái, dĩ nhiên với ý muốn về đồng tính luyến ái (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:5). |
As franjas nas abas de suas vestes lembravam aos israelitas que eles deviam ser santos para Jeová. Các tua nơi chéo áo của người Y-sơ-ra-ên thời xưa giúp họ nhớ rằng họ phải nên thánh. |
Contudo, na realidade, mesmo quando os electrões são enviados um por um, as franjas continuam a aparecer. Nhưng thực tế, thậm chí cả khi gửi mỗi lần một electron, các vân giao thoa vẫn cứ xuất hiện. |
Como disse Stephen Hawking. de forma notória, nós somos apenas escória química à superfície de um planeta típico que orbita uma estrela típica, que está na franja de uma galáxia típica, e por aí adiante. Như một câu nói nổi tiếng của Stephen Hawking, chúng ta chỉ là một mẩu hóa chất trên bề mặt của một hành tinh điển hình chuyển động theo quỹ đạo quanh một ngôi sao điển hình, ở rìa của một thiên hà điển hình, vân vân. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ franja trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới franja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.