foto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ foto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình, tấm hình, bức ảnh, ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foto

hình

noun

¿Es una foto reciente?
Tấm hình này có mới không?

tấm hình

noun

¿Es una foto reciente?
Tấm hình này có mới không?

bức ảnh

noun

¿Estas son las fotos que sacaste en Boston?
Có phải đây là những bức ảnh bạn chụp ở Boston không?

ảnh

noun

No puedo evitar sentir triste al mirar a esta foto.
Tôi không thể nhìn tấm ảnh này mà không cảm thất rất buồn.

Xem thêm ví dụ

Lo bueno de esto, pienso, es que es como un momento en el tiempo uno se dio vuelta, consiguió visión de rayos X y tomó una foto con una cámara de rayos X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Mientras concluíamos el día, me vino la líder del equipo, se llama Nandini, y me dijo, " Podemos sacar una foto todos juntos? "
Đến cuối buổi người trưởng nhóm đến bên tôi tên cô ấy là Nandini, cô ấy đến và nói " Chúng ta chụp chung một tấm hình nhé? "
Una foto de un ojo negro
Một bức ảnh của một con mắt đen
Porque, aunque siempre sacamos la misma foto, nuestra perspectiva cambia, mi hija alcanza nuevos hitos, y yo puedo ver la vida a través de sus ojos y cómo percibe e interactúa con todo.
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
La huella de esta foto, y la suela de tu zapato.
Dấu giày trong bức ảnh
Cuando vieron el “Foto-drama de la Creación”, se emocionaron mucho.
Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ).
Esa foto fue su tarjeta de felices fiestas hace dos años atrás.
Bức ảnh đó là thiệp chúc mừng 2 năm trước.
No había visto esta foto en # años
Em đã không thấy hình ảnh này # năm rồi
Esta es la foto que tomamos aquella noche; para siempre arraigada en mi corazón.
Đây là bức ảnh chúng tôi chụp tối đó, sẽ mãi mãi tồn tại trong tim tôi.
Janey enmarca la foto.
Janey có một bức ảnh chụp nhanh.
En esta foto pueden ver un salto de 4 personas hay cuatro personas volando juntas, y a la izquierda está el paracaidista cámara con la cámara colocada en el caso para poder grabar todo el salto, por la grabación misma y para que juzguen.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
Esta es una foto de un nuevo gran centro de la ciudad que se está construyendo en Corea del Sur; es más grande que el centro de Boston.
Đây hình của một trung tâm thành phố lớn mới nó đang được dựng lên ở Hàn Quốc -- lớn hơn ở trung tâm thành phố Boston.
Déjeme ver esa foto otra vez.
Ờ, để tôi xem lại tấm hình.
Mira la foto que te envié.
Xem ảnh tao vừa gửi đi.
¿Puedo poner una foto de Whitney en la ventana?
Ông vui lòng cho tui dán mẫu thông báo này lên cửa sổ hay thứ gì đó được ko?
Podemos tomar una foto con el iPhone y obtener todos los nombres, aunque, otra vez, a veces comete errores.
Vậy nên bạn có thể chụp ảnh với một chiếc iPhone và có được tất cả những cái tên, mặc dù, một lần nữa, đôi khi nó cũng mắc sai lầm.
Esta foto no muestra exactamente los plásticos que me gustaría que muestre porque no he estado allí en persona.
Bức ảnh này không cho thấy chính xác những vật liệu dẻo mà tôi muốn cho các bạn thấy, vì tôi chưa đến tận nơi được.
Tu perfil de Google (incluidos el nombre y la foto) se mostrará públicamente como seguidor de un blog cuando utilices el gadget Seguidores.
Hồ sơ trên Google, bao gồm tên và ảnh hồ sơ, sẽ hiển thị công khai với tư cách là người theo dõi của một blog khi bạn sử dụng tiện ích Người theo dõi.
Un padre publicó la foto de su hijo en Internet.
Một người cha đăng ảnh của con trai mình trên Internet.
La segunda foto se remontaba al día de mi tercer cumpleaños.
Bức ảnh thứ hai được chụp vào ngày sinh nhật lần thứ ba của cháu.
Miró la foto.
Ông ấy nhìn vào bức ảnh.
Estos sitios o apps de terceros pueden solicitar el nombre, la dirección de correo electrónico y la foto de perfil que estén asociados a tu cuenta.
Các trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba này có thể yêu cầu tên, địa chỉ email và ảnh hồ sơ liên kết với tài khoản của bạn.
Se preparó una serie de fotos, y el día después del tiroteo, se las mostraron a uno de los adolescentes, y dijo: "Esta es la foto.
Họ đã chuẩn bị một dữ liệu hình, và ngày hôm sau khi vụ án xảy ra, họ đưa nó cho một trong những đứa trẻ, và nó nói rằng, "Đó chính là bức ảnh.
Eres aún más guapo que en tu foto.
Anh còn dễ thương hơn cả trong ảnh.
Descríbeme la foto.
Mô tả tấm hình đó cho tôi

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.