DNI trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ DNI trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ DNI trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ DNI trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chứng minh thư, Giấy chứng minh nhân dân, thẻ căn cước, giấy chứng minh, căn cước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ DNI

chứng minh thư

(ID)

Giấy chứng minh nhân dân

thẻ căn cước

(ID card)

giấy chứng minh

(ID card)

căn cước

(identity card)

Xem thêm ví dụ

Debes abstenerte de solicitar o recoger datos sensibles, incluidos, entre otros, contraseñas, información financiera y números de DNI.
Không yêu cầu hoặc thu thập dữ liệu nhạy cảm, bao gồm nhưng không giới hạn ở mật khẩu, thông tin tài chính và số an sinh xã hội.
No distribuyas datos personales ni confidenciales de otras personas, como números de tarjetas de crédito, números de DNI o contraseñas de cuentas, sin su permiso.
Không phát tán thông tin cá nhân và thông tin bí mật của người khác, chẳng hạn như số thẻ tín dụng, số an sinh xã hội hoặc mật khẩu tài khoản, khi họ chưa cho phép.
La suplantación de identidad (phishing) consiste en engañar a alguien para que proporcione datos personales como, por ejemplo, los números de sus tarjetas de crédito, el número de la seguridad social o de su DNI, u otros datos financieros.
Lừa đảo là quá trình lừa một người cung cấp thông tin cá nhân của họ chẳng hạn như số thẻ tín dụng, số an sinh xã hội/thẻ căn cước hoặc các dữ liệu tài chính khác.
Por ejemplo, no se pueden publicar los números de tarjeta de crédito, el número de DNI, los números de teléfono no publicados o el número del carné de conducir de otra persona.
Ví dụ: không đăng số thẻ tín dụng, số An sinh xã hội, số điện thoại riêng tư và số bằng lái xe của người khác.
Condujo el programa Encuentros dirigido por Oscar Barney Finn, escribió el guion para los programas sobre Victoria Ocampo y Silvina Ocampo del ciclo DNI y del especial sobre los veinte años del fallecimiento de Julio Cortázar.
Mucci đã tổ chức chương trình Encuentros do Oscar Barney Finn đạo diễn, viết kịch bản cho các chương trình về Victoria Ocampo và Silvina Ocampo cho chu kỳ DNI và đặc biệt về kỷ niệm 20 năm ngày mất của Julio Cortázar.
No se permite la venta ni la distribución no autorizadas de información de carácter privado o confidencial, como números de tarjetas de crédito, números de DNI o de la Seguridad Social, números de permiso de conducción o cualquier otra información que no sea de acceso público.
Chúng tôi nghiêm cấm hành vi bán hoặc phát tán trái phép thông tin riêng tư và thông tin mật, chẳng hạn như thông tin chi tiết về thẻ tín dụng, số an sinh xã hội, số bằng lái xe và các số giấy phép khác hoặc mọi thông tin khác không thể truy cập công khai.
Si eliges Banelco o PagoMisCuentas.com como método de pago al registrarte en tu cuenta de Google Ads, se te pedirá que indiques tu DNI o CUIT (número de identificación fiscal).
Nếu bạn chọn Banelco hoặc PagoMisCuentas.com làm phương thức thanh toán khi đăng ký tài khoản Google Ads, chúng tôi sẽ yêu cầu bạn nhập DNI hoặc CUIT (mã số thuế) của mình.
El tipo de factura que recibas dependerá del número de identificación fiscal (CUIT o DNI) que hayas introducido en la cuenta.
Loại hóa đơn bạn sẽ nhận được tùy thuộc vào số ID thuế (CUIT hoặc DNI) bạn đã nhập trong tài khoản của mình.
Emitido por el gobierno, DNI, papeles de trabajo, visado de estudiante.
Chính phủ phát hành I.D., giấy làm việc, visa sinh viên.
Te sugerimos que respondas lo antes posible durante el horario de apertura y que evites el contenido confidencial, por ejemplo, números de tarjeta de crédito, números de DNI e información de la cuenta.
Bạn nên trả lời kịp thời trong giờ làm việc và tránh các nội dung nhạy cảm (ví dụ: số thẻ tín dụng, CMND và thông tin tài khoản).
Si el sitio web no es de tu propiedad y su webmaster no piensa retirar el contenido, puedes solicitar que quitemos cierta información confidencial o personal, como tu DNI, el número de tu cuenta bancaria o tu firma.
Nếu bạn không sở hữu trang web và quản trị viên web không gỡ bỏ nội dung, bạn vẫn có thể yêu cầu xóa thông tin bảo mật hay riêng tư nhất định, chẳng hạn như số giấy tờ tùy thân, số tài khoản ngân hàng hoặc chữ ký của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ DNI trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.