fósiles trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fósiles trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fósiles trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fósiles trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cổ sinh vật học, hóa thạch, Hóa thạch, môn cổ sinh vật, kẻ cổ hủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fósiles
cổ sinh vật học(palaeontology) |
hóa thạch
|
Hóa thạch
|
môn cổ sinh vật(palaeontology) |
kẻ cổ hủ
|
Xem thêm ví dụ
Entonces, ¿cómo perpetuar este espíritu pionero con algo que no dependa de la energía fósil? Làm sao chúng ta có thể làm cho những tinh thần tiên phong này trở nên bất diệt với những thứ không dùng nhiên liệu hóa thạch? |
Su esqueleto estaba construido más ligeramente y menos robusto que el de Oviraptor , y mientras que la cresta de Oviraptor es desconocida debido a la pobre preservación del fósil, Rinchenia tenía una bien preservada, alta y desarrollada, como la del casuario, similar a un casco que incorporaba muchos huesos del cráneo que no lo están en la cresta de Oviraptor. Bộ xương của nó nhẹ nhàng và kém bền hơn so với Oviraptor, và trong khi đỉnh của Oviraptor là không rõ ràng vì bảo tồn hóa thạch kém, Rinchenia có vỏ bọc được bảo quản tốt, được phát triển cao, kết hợp nhiều xương trong hộp sọ không có đỉnh ở Oviraptor. |
Se piensa que este género albergaba a tres o cuatro especies diferentes, conocidas de restos fósiles incompletos, hallados en Europa occidental y central (Inglaterra, Bélgica, Francia y Alemania). Chi này được cho rằng gồm 3-4 loài, được biết đến từ những hóa thạch không đầy đủ, tìm thấy tại miền Trung-Tây Âu, Anh, Bỉ, Pháp và Đức. |
Sri Lanka actualmente consume combustibles fósiles, energía hidroeléctrica, energía eólica, energía solar y energía dendro para su generación diaria de energía. Bài chi tiết: Tiết kiệm năng lượng ở Sri Lanka Sri Lanka hiện đang tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch, thủy điện, Năng lượng gió và năng lượng mặt trời cho việc phát điện ngày này sang ngày khác. |
Como país en desarrollo, es en nuestro mejor interés construir el desarrollo sin combustibles fósiles que puedan dañar a las personas en primer lugar. Là một nước đang phát triển, nó là mối quan tâm hàng đầu của chúng tôi để phát triển mà không cần đến nhiên liệu hóa thạch gây tác hại tới người dân ở vị trí đầu tiên của chúng tôi. |
Pero tal como nos enteramos al abordar las cuestiones del CO2, y también de los combustibles fósiles, no hay una única solución milagrosa. Nhưng ngay khi chúng ta đã giải quyết được những vấn đề về CO2 và cả nhiên liệu hóa thạch, thì cũng không có ai mạ bạc đạn dược. |
Recién agrandamos nuestras instalaciones en Antártica para desarrollar fuentes de energía renovable y eliminar la dependencia de los combustibles fósiles. Gần đây chúng tôi đã mở rộng nghiên cứu ở Nam cực với hy vọng giảm chi phí phát triển, chuyển đổi các nguồn năng lượng loại bỏ việc dựa quá nhiều vào nhiên liệu hóa thạch. |
Puedes imaginarte lo que haría falta para alejar al mundo de los combustibles fósiles. Ông có thể vẽ nên cái mà sẽ đưa thể giới thoát ra khỏi năng lượng hóa thạch. |
Un molar fósil de un elefante de proporciones gigantescas se expone en el Museo de Peleontología de la Universidad de Atenas. Răng hàm hóa thạch của một con voi với kích thước khổng lồ đang có mặt tại Bảo tàng Cổ sinh vật học của Đại học Athens. |
Tarbosaurus se representa muy bien en el expediente fósil, conocido por docenas de especímenes, incluyendo varios cráneos y esqueletos completos. Tarbosaurus được thể hiện rõ ràng trong các hồ sơ hóa thạch, được biết đến từ hàng chục mẫu vật, bao gồm cả một số hộp sọ và bộ xương hoàn chỉnh. |
Centrales eléctricas estaban ubicados estratégicamente para estar cerca de las reservas de combustibles fósiles (ya sean las minas o pozos propios, o bien cerca de ferrocarril, carretera o líneas de alimentación del puerto). Các nhà máy điện được vị trí chiến lược để được gần gũi với trữ lượng nhiên liệu hóa thạch (hoặc các hầm mỏ, giếng mình, hoặc người nào khác gần đường sắt, đường bộ hay đường cung cấp cổng). |
Uno de los contaminantes atmosféricos más tóxicos es el monóxido de carbono (CO), un gas incoloro e inodoro que es un subproducto de la combustión incompleta de combustibles fósiles. Một trong những chất độc trong nhà nguy hiểm nhất là cacbon mônôxít (CO), là chất khí không màu, không mùi và là phó phẩm sinh ra từ sự đốt cháy không hoàn toàn các loại nhiên liệu hóa thạch. |
Los primeros fósiles de Seymouria fueron hallados en Seymour, Condado de Baylor, Texas (de ahí el nombre de la especie tipo, Seymouria baylorensis) y tienen una antigüedad de unos 250 millones de años. Hóa thạch của Seymouria lần đầu tiên được tìm thấy ở Seymour, quận Baylor, Texas (do đó tên của loài, Seymouria baylorensis, hay "quận Baylor của Seymour"). |
Puede tratarse de un miembro de la familia Elasmosauridae, un grupo de plesiosaurios relacionados con Elasmosaurus, pero la condición de los fósiles descubiertos implica que el género es un nombre dudoso. Chúng có thể là thành viên của họ Elasmosauridae, có họ hàng gần với chi Elasmosaurus, nhưng những hóa thạch được tìm thấy đến nay cho thấy chi này là một dubious. |
Y cuando la gente habla de la vida después de los combustibles fósiles y las acciones contra el cambio climático, creo que hay un montón de publicidad verde engañosa, y me siento en el deber, como físico, de intentar eliminar paparruchas y ayudar a la gente a entender las acciones que marcan la diferencia y centrarse en las ideas que realmente cuentan. Và khi người ta nói về cuộc sống sau thời nhiên liệu hóa thạch và hành động chống thay đổi khí hậu, tôi nghĩ có rất nhiều lời thổi phồng rất nhiều xanh lá cải, rất nhiều quảng cáo lệch lạc, và trong cương vị một nhà vật lý học, tôi tự thấy trách nhiệm hướng dẫn mọi người đi qua những lời nói viển vông này và giúp mọi người hiểu được những hành động thực sự sẽ tạo ra thay đổi và tập trung vào những ý tưởng thực sự có ý nghĩa. |
El fósil estaba casi completamente incrustado en la roca y al principio sólo se lo podía ver a través de rayos x; para detectar el contenido de las 38 losas de piedra en las que se distribuía el esqueleto, hicieron falta 145 radiografías. Khi được phát hiện, hóa thạch này gần như nằm lọt thỏm hoàn toàn vào đá và chỉ có thể được nhìn thấy lần đầu tiên qua tia X; để phát hiện thành phần của 38 phiến đá bao quanh bộ xương, cần phải có 145 lần chụp X quang. |
En cierto modo, esto es una milla de cero carbón, cero combustible fósil, a un precio de 2 centavos por milla en el 2020. Như vậy có thể hiểu đây là điện tử hoàn toàn không có các- bon, không có xăng có giá 2 cent / dặm vào năm 2020. |
Los recursos naturales (como los combustibles fósiles), son tratados como artículos de renta (ingreso), cuando de hecho deberían ser tratados como capital, puesto que no son renovables, y por lo tanto están sujetos a agotamiento. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên (như năng lượng hóa thạch), được sử dụng như những nguồn thu nhập có thể chi tiêu được trong khi trên thực tế chúng nên được coi như vốn (kinh tế học), vì chúng không thể tái tạo lại được và như thế vấn đề này thực sự là sự phá hủy. |
La noticia de esto se extendió entre los nativos americanos navajos de allí, y Jesse Williams llevó a tres miembros de la expedición a algunos huesos fósiles que había descubierto en 1940. Tin này sau đó lan truyền tới những người Mỹ bản địa ở đó, và người Navajo Jesse Williams đã mang ba thành viên đi tìm xương hóa thạch mà ông ta đã phát hiện vào năm 1940. |
Miremos primero a los combustibles fósiles que se queman, tanto quemando carbón o quemando gas natural. Trước tiên hãy cùng xem xét lại việc sử dụng các nhiên liệu cũ, một là than đá, hai là khí tự nhiên. |
El registro fósil indica que los principales grupos de animales aparecieron de repente y se mantuvieron prácticamente inalterados Những mẫu hóa thạch cho thấy tất cả các nhóm động vật chính xuất hiện đột ngột và gần như không thay đổi |
No es necesaio pensar en ejemplos exóticos, o fósiles. Bạn không cần nghĩ đến những ví dụ xa vời, hay những bằng chứng hóa thạch. |
Los primeros fósiles parecidos a blatodeos datan del periodo Carbonífero, hace 354–295 millones de años. Những hóa thạch giống loài gián sớm nhất có từ kỷ Than Đá, vào khoảng 354–295 triệu năm trước đây. |
Una es el trabajo manual pesado, y la otra es ahogándole combustibles fósiles. Một là lao động tay chân, hai là cơ giới hóa. |
Y todo el consumo de petróleo y carbón y gas, todos los combustibles fósiles, han cambiando mucho la atmósfera. Và tất cả việc đốt dầu, than đá và khí gas, các loại nhiên liệu hóa thạch, đã làm khí quyển biến đổi mạnh mẽ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fósiles trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fósiles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.