disco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ disco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đĩa, hình tròn, đĩa mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disco
đĩanoun El traje no tiene armas, por lo que creé estos discos. Bộ áo không có vũ khí do vậy tôi chế tạo các đĩa này. |
hình trònnoun (región en un plano delimitada por un círculo) pero permite que cualquier anillo o disco plano nhưng lại cho phép bất cứ hình tròn hoặc hình nhẫn phẳng nào |
đĩa mềmnoun Están cargando un disco floppy gigante hecho de cartón. Họ đang nhấc cái đĩa mềm khổng lồ làm từ bìa các tông. |
Xem thêm ví dụ
Eso sí, saquen ningún disco cuando yo vaya a hacerlo. Tôi sẽ cho nó vào album và rồi tôi sẽ đi. |
QtParted es una aplicación para Linux que es usada para crear, eliminar, redimensionar o administrar particiones del disco duro. QtParted là một chương trình cho Linux dùng để tạo, xóa, thay đổi kích cỡ và quản lý các phân vùng đĩa cứng. |
Una variante muy conocida de la estrella siemens es el disco solar con 16 rayos, usada históricamente por las Fuerzas Armadas de Japón, particularmente la Armada Imperial Japonesa. Một biến thể nổi tiếng của thiết kế nhật chương (đĩa mặt trời) là nhật chương với 16 tia đỏ, từng được quân đội Nhật Bản sử dụng, đặc biệt là Lục quân Đế quốc Nhật Bản và Hải quân Đế quốc Nhật Bản. |
Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando. Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển. |
El otro día en la disco... Cái hôm ở sàn nhảy đó... |
Mirando al futuro, si ustedes piensan en este disco como representante de todos los niños que hemos tratado hasta ahora, esta es la magnitud del problema. Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề. |
Las carátulas de los discos compactos están concebidas para motivar al cliente a comprar todo tipo de grabaciones. Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc. |
¡ No puedo pagar un disco por mes! Tôi không đủ tiền để tháng nào cũng mua đĩa mới! |
Creo que el espacio en el disco casi se acaba. Sắp hết chỗ ghi trên đĩa rồi. |
En 1908 en la isla de Creta, los arqueólogos descubrieron un disco de arcilla. Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét. |
No podemos hacerle escuchar el disco... Chúng tôi không thể bắt ông nghe đĩa hát... |
No se te corrió el disco, ¿no? Cháu không bị gì chứ? |
The Bees Made Honey in the Lion's Skull es el quinto disco de estudio de la banda Earth. The Bees Made Honey in the Lion's Skull là album phòng thu thứ năm của ban nhạc người Mỹ Earth. |
Y recuerda, una diva del disco debe lucir hermosa. Và nhớ, một nữ hoàng Disco phải trông đẹp nhất có thể. |
Comenzamos a tocar ante gran cantidad de público y grabamos algunos discos, el último de los cuales recibió buenas críticas. Ban nhạc bắt đầu trình diễn trước đông đảo khán giả và chúng tôi thu vài al-bum, cái cuối cùng được đánh giá cao. |
Los discos de polvo, como este de la galaxia NGC 4261, dan cuenta de la existencia de agujeros negros, que no pueden verse. Những đĩa bụi như đĩa này trong dải thiên hà NGC 4261 là bằng chứng của những hố đen cực sâu không thể thấy được. |
En 1987 grabaron los discos Nostalgia canaglia (Nostalgia Canalla), tercero en San Remo, y Libertà (Libertad). Những bài hát thành công khác năm 1987 có "Nostalgia canaglia" (giành giải 3 tại Festival di Sanremo) và "Libertà" (Tự do). |
Aunque fue el disco más vendido de la semana con ventas puras de 116 000 copias (96% de las unidades totales), quedó detrás de la banda sonora en cuanto a reproducciones y ventas de canciones equivalentes a unidades de álbum, con solo 1,000 y 4,000 respectivamente. Mặc dù doanh số bán lẻ đứng nhất tuần với 116.000 bản (chiếm 96% tổng doanh số), Rebel Heart vẫn phải đứng sau album nhạc phim khi doanh số chia sẻ nhạc chỉ đạt khoảng từ 1.000 đến 4.000 lượt. |
Los Quarry Men grabaron en 1958 un disco simple, con un tema de Buddy Holly, «That'll Be the Day» y una canción original titulada «In Spite of All the Danger», compuesta por McCartney pero acreditada también a Harrison. Ban nhạc tiến hành thu những bản thu thử đầu tiên vào năm 1958 với việc hát lại ca khúc của Buddy Holly là "That'll Be the Day", cùng với đó là bài "In Spite of All the Danger" sáng tác bởi McCartney và Harrison. |
Es un pequeño disco de almacenaje que introduces en una computadora. Đó là 1 thiết bị lưu trữ được cắm vào 1 bên của laptop |
Esta versión también aparece en el disco extra con el que venían algunas versiones de 1.OUTSIDE. La canción fue versionada por la cantante escocesa Lulu en 1974. Phiên bản này cũng có trong đĩa bonus tiếp theo sau một vài phiên bản của Outside - Phiên bản 2 Bài hát đã được ca sĩ Lulu hát lại vào năm 1974. |
El audio libro continua en el disco ocho. Sách ghi âm tiếp tục với đĩa số 8 |
El disco dorado que tiene Megatron es, en realidad, uno de los discos dorados que transportaban las sondas Voyager 1 y 2, descendientes de la Tierra. Đĩa ghi vàng Voyager là một đĩa tư liệu lớn bằng nikel và vàng, được gắn ở trên cả hai con tàu Voyager 1 và 2, được đưa ra khỏi Trái Đất năm 1977. |
(Efesios 5:3.) ¿Qué se puede decir de la cubierta del disco? Còn về bìa ngoài dĩa nhạc thì sao? |
Aun así, usaremos el disco compacto a título de ejemplo. Tuy nhiên, đĩa CD là hình ảnh rất thích hợp để so sánh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới disco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.