folk music trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ folk music trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folk music trong Tiếng Anh.
Từ folk music trong Tiếng Anh có các nghĩa là Dân ca, âm nhạc dân tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ folk music
Dân canoun (music genre) That condition is not conducive to performing folk music. Tình trạng này không phù hợp để biểu diễn nhạc dân ca tí nào. |
âm nhạc dân tộcnoun |
Xem thêm ví dụ
As a youth, Champion's musical influences included Tom Waits, Nick Cave and traditional Irish folk music. Khi còn nhỏ, Will đã bị ảnh hưởng âm nhạc bởi Tom Waits, Nick Cave và âm nhạc dân gian truyền thống Ireland. |
(Laughter) That condition is not conducive to performing folk music. Cười) Tình trạng này không phù hợp để biểu diễn nhạc dân ca tí nào. |
By the 1940s Jews had become established in the American folk music scene. Vào những năm 1940, bản sắc người Do Thái đã được hình thành trong nền âm nhạc dân ca Mỹ. |
Russians have distinctive traditions of folk music. Các dân tộc ở Nga có truyền thống đặc biệt về âm nhạc dân gian. |
Simple folk music songs often start and end with the tonic note. Dòng nhạc dân ca thường bắt đầu và kết thúc bằng nốt chủ âm. |
However, world music is not exclusively traditional folk music. Tuy nhiên, "World music" không phải là âm nhạc dân gian truyền thống đơn thuần. |
He has also written a number of reviews of American folk music albums and CDs for Rambles magazine. Ông cũng viết một số bài bình luận về các đĩa CD và album âm nhạc dân gian Mỹ cho tạp chí Rambles. |
Chèo derives from folk music and dance, especially parody since the 10th century. Chèo bắt nguồn từ âm nhạc và múa dân gian, nhất là trò nhại từ thế kỷ 10. |
Starting in the mid-20th century, a new form of popular folk music evolved from traditional folk music. Bắt đầu từ giữa thế kỷ 20, một hình thức nhạc folk (dân ca) phổ thông hình thành từ các thể loại âm nhạc truyền thống. |
In October, she released her debut album I Am Noonie Bao, which incorporates indie pop and folk musical styles. Vào tháng 10, cô phát hành album đầu tay I Am Noonie Bao, kết hợp giữa phong cách nhạc pop và dân gian độc lập. |
Folk music includes both traditional music and the genre that evolved from it during the 20th century folk revival. Dân ca bao gồm cả âm nhạc truyền thống cũng như thể loại âm nhạc phát triển từ nó trong quá trình phục hồi dân gian thế kỷ 20. |
The Baul tradition is a unique heritage of Bengali folk music, which has also been influenced by regional music traditions. Truyền thống Baul là một di sản độc đáo trong âm nhạc dân gian Bengal, vốn cũng chịu ảnh hưởng từ các truyền thống âm nhạc khu vực. |
The influence of Russian church and folk music is very evident in his works for unaccompanied choir of the 1950s. Ảnh hưởng của giáo hội Nga và âm nhạc dân gian là rất rõ ràng trong các tác phẩm của ông cho dàn hợp xướng không có nhạc đệm của những năm 1950. |
He was further inspired to write with Jewish themes when he examined Moisei Beregovski’s thesis on Jewish folk music in 1946. Ông đã được thêm cảm hứng để viết với chủ đề của người Do Thái khi ông xem xét luận án của Moisei Beregovski về chủ đề âm nhạc dân gian của người Do Thái năm 1946. |
Vietnamese folk music, monochord compositions by Vietnamese composers, and classical pieces by Mozart, Brahms, Schubert, and Beethoven transcribed for the monochord. Tùng thường biểu diễn ba mảng: dân ca Việt Nam, tác phẩm của các nhạc sĩ Việt Nam soạn cho đàn bầu và chơi các bản giao hưởng kinh điển của Mozart, Brahms, Schubert, Beethoven... đã được chuyển thể. |
Indie folk is a music genre that arose in the 1990s among musicians from indie rock scenes influenced by folk music. Indie folk là một thể loại âm nhạc xuất hiện vào thập niên 1990 từ những nghệ sĩ trong giới indie rock bị ảnh hưởng bởi nhạc dân ca và nhạc đồng quê cổ điển. |
In the strictest sense, English folk music has existed since the arrival of the Anglo-Saxon people in Britain after 400 BCE. Theo nghĩa chặt chẽ, nhạc dân gian Anh đã ra đời từ sự xuất hiện của người Anglo-Saxon ở Anh sau năm 400 sau công nguyên. |
Apart from the battles that have been fought over it, Cahul is also known for its thermal spas and for its folk music. Ngoài những trận chiến đã được chiến đấu trên nó, Cahul cũng được biết đến với spa nhiệt của nó và cho âm nhạc dân gian của nó. |
In 1969 Fairport Convention abandoned their mixture of American covers and Dylan-influenced songs to play traditional English folk music on electric instruments. Năm 1969, Fairport Convention từ bỏ phong cách Mỹ của Dylan để chơi nhạc folk kiểu Anh truyền thống với nhạc cụ điện. |
Several groups covered the song, adapting it to different genres including tropical, dance, and various forms of Mexican folk music known as Grupera. Nhiều nhóm nhạc bắt đầu hát lại ca khúc này theo những thể loại nhạc khác như tropical, dance và nhiều thể loại nhạc dân ca Mexico khác như Grupera. |
Shchedrin's early music is tonal, colourfully orchestrated and often includes snatches of folk music, while some later pieces use aleatoric and serial techniques. Âm nhạc đầu tay của Shchedrin là thể loại Nhạc Cung Thể, hoà phối đầy màu sắc và thường bao gồm của âm nhạc dân gian, trong khi một số phần sau đó sử dụng nhạc aleatoric và kỹ thuật nối tiếp. |
Newfoundland and Labrador has a folk musical heritage based on the Irish, English and Scottish traditions that were brought to its shores centuries ago. Di sản âm nhạc dân gian Newfoundland và Labrador dựa trên các truyền thống Ireland, Anh và Scotland vốn được đưa đến từ nhiều thế kỷ trước. |
The traditional folk music of England is centuries old and has contributed to several genres prominently; mostly sea shanties, jigs, hornpipes and dance music. Âm nhạc dân gian truyền thống của Anh có từ nhiều thế kỷ và đóng góp cho một số thể loại nổi tiếng, chủ yếu là hò kéo thuyền, nhảy điệu jig, nhảy điệu thuỷ thủ và nhạc dance. |
The Welsh traditional and folk music scene is in resurgence with performers and bands such as Carreg Lafar, Fernhill, Siân James and the Hennessys. Sân khấu âm nhạc truyền thống và dân gian Wales đang hồi sinh với Carreg Lafar, Fernhill, Siân James và the Hennessys. |
Various styles of music are popular in the UK from the indigenous folk music of England, Wales, Scotland and Northern Ireland to heavy metal. Các phong cách âm nhạc khác nhau phổ biến tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, từ âm nhạc dân gian bản địa của Anh, Wales, Scotland và Bắc Ireland cho đến âm nhạc heavy metal. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folk music trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới folk music
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.