folly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ folly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folly trong Tiếng Anh.
Từ folly trong Tiếng Anh có các nghĩa là dại dột, hành động đại dột, lời nói dại dột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ folly
dại dộtnoun Thereafter, memorials to the folly of war will be unnecessary. Sau đó, những nhà tưởng niệm về sự dại dột của chiến tranh sẽ không cần thiết nữa. |
hành động đại dộtnoun |
lời nói dại dộtnoun |
Xem thêm ví dụ
What folly! Quả là rồ dại! |
Let the sea wash your follies and your vanities away. Hãy để biển cả gột rửa sự ngông ngạo và phù phiếm của ngài. |
□ What facts highlight the folly of putting our trust in humans? □ Các sự kiện nào nhấn mạnh cho thấy sự rồ dại của việc đặt tin cậy nơi loài người? |
29 In consequence of these things, I often felt condemned for my weakness and imperfections; when, on the evening of the above-mentioned twenty-first of September, after I had retired to my bed for the night, I betook myself to aprayer and supplication to Almighty God for forgiveness of all my sins and follies, and also for a manifestation to me, that I might know of my state and standing before him; for I had full bconfidence in obtaining a divine manifestation, as I previously had one. 29 Do hậu quả của những sự kiện này, tôi thường có mặc cảm tội lỗi về những yếu đuối và khuyết điểm của mình, nên vào buổi tối ngày hai mươi mốt tháng Chín nói trên, sau khi lui về phòng riêng đi ngủ, tôi đã thành tâm acầu nguyện và khẩn cầu Thượng Đế Toàn Năng tha thứ cho tôi tất cả những tội lỗi và những điều khờ dại của tôi, và cũng cầu xin Ngài ban cho tôi một biểu hiện, ngõ hầu tôi có thể được biết về tình trạng và vị thế của tôi trước mặt Ngài; vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng tôi sẽ nhận được một sự biểu hiện thiêng liêng, như tôi đã được một lần trước đây. |
Ilboudo was one of the women portrayed by Anne-Laure Folly in her 1994 documentary Femmes aux yeux ouverts (Women with open eyes). Ilboudo là một trong những người phụ nữ được Anne-Laure Folly miêu tả trong bộ phim tài liệu năm 1994 của bà Femmes aux yeux orsts (Phụ nữ có đôi mắt mở). |
While Sanssouci is in the more intimate Rococo style and is far smaller than its French Baroque counterpart, it too is notable for the numerous temples and follies in the park. Trong khi Sanssouci mang trong mình phong cách Rococo sâu sắc hơn và nhỏ hơn so với phong cách Barốc của Pháp, đáng chú ý hơn là các ngôi đề và các công trình xây dựng toi tiền trong công viên. |
21 To emphasize further that Jehovah is beyond compare, Isaiah proceeds to show the folly of those who make idols out of gold, silver, or wood. 21 Để nhấn mạnh thêm là không gì có thể so sánh với Đức Giê-hô-va, Ê-sai cho thấy sự ngu dại của những kẻ làm hình tượng bằng vàng, bạc hay gỗ. |
It would be folly to fill our lives with unessential activities and acquisitions, perhaps rationalizing that doing this is acceptable, since these things are not necessarily bad in themselves. Quả là thiếu khôn ngoan nếu làm cho đời sống của chúng ta bận rộn với những hoạt động và việc mua sắm không cần thiết, có lẽ biện bạch rằng làm điều này không có gì là sai, vì những điều ấy tự chúng không nhất thiết là xấu. |
Or just a passing folly that her friends can hush up and will in time be quite forgotten. Hoặc chỉ là ý nghĩ điên rồ thoáng qua mà bạn con bé bưng bít và sẽ nhanh chóng bị quên lãng thôi. |
12 Then I turned my attention to wisdom and madness and folly. 12 Ta quay sang chú ý đến sự khôn ngoan, điên dại và điên rồ. |
According to one reference work, this proverb could also suggest that “wealth is an ornament to those who use it well . . . [whereas] fools only have their folly.” Theo một sách nghiên cứu, câu châm ngôn này cũng có thể gợi ý rằng “sự giàu có là món trang sức cho những người biết sử dụng nó cách khôn ngoan... [trong khi ấy] người ngu dại chỉ có sự dại dột”. |
Any pretense of independence from Jehovah God is sheer folly. Bất cứ yêu sách nào đòi hỏi được độc lập khỏi Đức Giê-hô-va là hoàn toàn dại dột. |
When Oppenheimer was stripped from his position of political influence in 1954, he symbolized for many the folly of scientists thinking they could control how others would use their research. Khi Oppenheimer ra khỏi vòng quyền lực năm 1954, đối với nhiều người ông biểu tượng cho sự khờ khạo của những nhà khoa học nghĩ rằng mình có thể kiểm soát cách người khác (chính quyền) sử dụng nghiên cứu của họ ra sao. |
How did a youth in Japan come to see the folly of envying wrongdoers? Một người trẻ ở Nhật Bản đã nhận ra việc ghen với những kẻ làm ác là ngu xuẩn như thế nào? |
(Jeremiah 10:23, 24) It would be folly for humans to think that they could successfully regulate society without Jehovah ruling them. (Giê-rê-mi 10:23, 24) Sẽ là điên rồ nếu người ta nghĩ rằng họ có thể cai quản xã hội thành công mà không cần có sự cai trị của Đức Giê-hô-va. |
(Matthew 23:5) But, adds Davey: “Men in their folly satisfied themselves with carrying about with them on their persons a copy of the mere words of the law, instead of showing forth in their lives the observance of the commandment therein contained.” Nhưng Davey thêm: “Thay vì chứng tỏ bằng lối sống rằng họ vâng giữ các điều răn ghi trong bản ghi chép luật pháp, những kẻ dại dột đó chỉ tự mãn về việc đeo nơi mình họ một bản luật pháp mà thôi”. |
Ahab’s words reveal two kinds of folly. Lời của A-háp bộc lộ hai điều dại dột. |
In 1994 Anne-Laure Folly won the Silver Medal at the Monte Carlo Television Festival for her documentary Femmes aux yeux ouverts (Women with eyes open). Năm 1994, Anne-Laure Folly đã giành Huy chương Bạc tại Liên hoan phim Truyền hình Monte Carlo cho bộ phim tài liệu của cô mang tên Femmes aux yeux orsts (Phụ nữ có đôi mắt mở). |
19, 20. (a) How did Jehovah dispose of Achan’s folly, and with what assurance to Joshua? 19, 20. a) Đức Giê-hô-va xử trí thế nào về sự ngông cuồng của A-can, và Ngài trấn an Giô-suê bằng điều gì? |
'Tis but folly to be waging war ' Tis nhưng folly để tổ chức các cuộc chiến tranh |
She has written four New York Times bestselling books: Dead Aid: Why Aid Is Not Working and How There Is a Better Way for Africa (2009), How the West Was Lost: Fifty Years of Economic Folly – And the Stark Choices that Lie Ahead (2011), Winner Take All: China's Race for Resources and What It Means for the World (2012), and the most recent Edge of Chaos: Why Democracy Is Failing to Deliver Economic Growth – and How to Fix It (2018). Bà là tác giả của bốn cuốn sách bestselling của New York Times: Sự viện trợ chết chóc: Tại sao viện trợ không khả thi và làm thế nào để có một lối đi tốt hơn cho châu Phi (2009) (Dead Aid: Why Aid Is Not Working and How There Is a Better Way for Africa) Phương Tây đã thua cuộc như thế nào: 50 năm kinh tế điên rồ - và những lựa chọn khắc nghiệt phía trước (2011) ( How the West Was Lost: Fifty Years of Economic Folly – And the Stark Choices that Lie Ahead) Người chiến thắng có tất cả: Cuộc đua tài nguyên của Trung Quốc và ý nghĩa của nó đối với thế giới (2012) (Winner Take All: China's Race for Resources and What It Means for the World) Bờ vực của thời kỳ hỗn độn: Tại sao dân chủ thất bại trong việc hỗ trợ tăng trưởng kinh tế: và cách khắc phục (2018) (Edge of Chaos: Why Democracy Is Failing to Deliver Economic Growth: and How to Fix It). |
So great, they say, was the folly with which this emperor was possessed." Quả thực, như họ nói, đây đúng là điều nực cười nhất mà vị Hoàng đế này có được." |
In Edgbaston, Tolkien lived there in the shadow of Perrott's Folly and the Victorian tower of Edgbaston Waterworks, which may have influenced the images of the dark towers within his works. Ông sống dưới bóng của tòa tháp Perrott và tòa tháp Edgbaston, những nơi có lẽ đã ảnh hưởng nhiều đến hình ảnh những tòa tháp u tối trong các tác phẩm của ông. |
In addition, we must recognize our own imperfections and limitations and realize that many times our problems are the result of our own folly. Thêm vào đó, chúng ta phải nhìn nhận sự bất toàn và giới hạn của chính mình và ý thức rằng các vấn đề của chúng ta nhiều lúc là do sự dại dột của chính mình mà ra. |
Or of any other vice or folly? Hoặc bất kỳ phó hay điên rồ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới folly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.