follow up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ follow up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ follow up trong Tiếng Anh.
Từ follow up trong Tiếng Anh có các nghĩa là theo dõi, đeo đuổi, bám sát, làm tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ follow up
theo dõiverb How can I follow up on invitations to act? Bằng cách nào tôi có thể theo dõi các lời mời để hành động? |
đeo đuổiverb |
bám sátverb You're gonna want to follow up on these. Mọi người sẽ muốn bám sát nó. |
làm tiếpverb And then again, the follow-up actions. Và thêm nữa, những việc làm tiếp theo. |
Xem thêm ví dụ
7 Make definite arrangements to follow up all interest. 7 Hãy sắp đặt rõ ràng để trở lại thăm tất cả những người chú ý. |
I'm following up on a report from your OB / GYN, Dr. Marsh. Cô đến đây theo báo cáo từ bác sĩ sản khoa của cháu, bác sĩ Marsh. |
Initiative is also needed to follow up on the interest that you find. Cũng cần chủ động tìm cách gặp lại người tỏ ra chú ý. |
How can I follow up on invitations to act? Bằng cách nào tôi có thể theo dõi các lời mời để hành động? |
4 We should be motivated to follow up on all the interest we find. 4 Chúng ta nên trở lại thăm mọi người chú ý. |
Uh, follow-up. Are we still dating? Tụi mình vẫn hẹn hò chứ? |
She was able to give a fine witness and make a follow-up arrangement. Chị đã làm chứng tốt và sắp đặt để lần sau tiếp tục nói về chủ đề này. |
Click any of these fortune cookies to see your questions and follow- up questions explored. Hãy nhấp chuột vào những cookie mở tương lai này để xem các câu hỏi của bạn và các câu hỏi mở rộng. |
5 On the follow-up call, you might try this approach to start a study: 5 Trong lần thăm lại, bạn có thể thử cách tiếp cận sau đây để bắt đầu một học hỏi: |
Follow up on any inspiration you receive. Theo dõi bất cứ sự soi dẫn nào mà các anh em nhận được. |
I'll take follow-up questions in the press briefing room. Tôi sẽ trả lời các câu hỏi tiếp theo tại Phòng Họp báo. |
Following up interest Vun trồng sự chú ý |
Emphasize the importance of following up all interest and endeavoring to start Bible studies. Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc thăm lại tất cả những người chú ý và cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh. |
This was followed up with Saavn Music for iPhone. Sau đó ứng dụng Saavn Music dành iPhone cũng được chào sân. |
Question: [Highlight the follow-up question on the back of the tract.] Câu hỏi: [Nêu lên câu hỏi tiếp theo ở mặt sau tờ chuyên đề]. |
Explain that you will follow up later to get his comments on what he reads. Cho biết rằng bạn sẽ trở lại để xem người đó có nhận xét gì về những điều người ấy đọc. |
After the Memorial, we can follow up with additional spiritual assistance for such interested ones. Sau Lễ Tưởng Niệm, chúng ta có thể đến gặp những người chú ý để giúp đỡ thêm về thiêng liêng. |
It was the follow-up to K Desktop Environment 3. KDE viết đầy đủ là K Desktop Environment. |
The follow-up single "Stop and Stare" was released on March 3, 2008 in the United Kingdom. Đĩa đơn tiếp theo "Stop and Stare" phát hành ngày 3 tháng 3 năm 2008 ở Anh. |
Oh, you do extensive follow-up studies? Ồ, cậu cũng nghiên cứu vấn đề này hở? |
Hy-Wire is the world's first drivable fuel cell, and we have followed up that now with Sequel. Hy-Wire là chiếc xe đầu tiên trên thế giới lái bằng tế bào nhiên liệu, và bây giờ chúng tôi đã tiếp tục với Sequel. |
I have so many follow-up questions. Tôi có rất nhiều câu hỏi kèm theo. |
How to Use the Please Follow Up (S-43) Form Cách dùng phiếu Xin viếng thăm (S-43) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ follow up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới follow up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.