first aid kit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ first aid kit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ first aid kit trong Tiếng Anh.
Từ first aid kit trong Tiếng Anh có các nghĩa là tủ thuốc, nhà thuốc, dược khoa, khoa bào chế, hiệu dược phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ first aid kit
tủ thuốc
|
nhà thuốc
|
dược khoa
|
khoa bào chế
|
hiệu dược phẩm
|
Xem thêm ví dụ
- a first-aid kit - bộ dụng cụ sơ cứu |
I need the first-aid kit. Em cần đồ cứu hộ. |
Okay, first-aid kit, disposable phones, a couple of toothbrushes. Được rồi, dụng cụ cứu thương, điện thoại dùng một lần, vài bàn chải đánh răng. |
Ask captain to bring the first aid kit. Bảo thuyền trưởng mang hộp cứu thương xuống đây. |
Hey, we got a first aid kit or something over here? Này, ta có băng gạc hay gì ở đây không? |
But if I ask you for a first-aid kit, you're gonna... Nhưng nếu tôi hỏi ông cái hộp cứu thương đâu, thì ông... |
If you suffer from depression, a practical suggestion to help you control your thoughts and feelings is to create what has been called an emotional first-aid kit. Nếu mắc bệnh trầm cảm, một đề nghị thực tế giúp bạn kiểm soát suy nghĩ và cảm xúc là tạo “hộp sơ cứu”. |
First-aid kit and a whistle to signal for help Hộp sơ cứu và còi báo hiệu |
I'll get the first-aid kit. Để cô lấy băng cho cháu. |
Look, just bring the first aid kit to Thea's room. chỉ cần mang hộp sơ cấp cứu đến phòng Thea |
There's a first aid kit in the bathroom. Trong tủ phòng tắm có thuốc... |
I'll get the first aid kit. Mẹ sẽ lấy hộp sơ cứu. |
You should really have a first-aid kit. Anh nên có một bộ sơ cứu trong nhà. |
I don't carry my cipher in my first-aid kit. Tôi không giải mã khi đang chữa thương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ first aid kit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới first aid kit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.