first floor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ first floor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ first floor trong Tiếng Anh.
Từ first floor trong Tiếng Anh có các nghĩa là tầng một, gác hai, thứ hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ first floor
tầng mộtnoun His room is a section of the first-floor hallway, partitioned off by plywood. Chỗ ở của anh là một phần của hành lang ở tầng một, có gỗ dán làm vách ngăn. |
gác hainoun |
thứ haiadjective noun (floor above the ground floor) |
Xem thêm ví dụ
Is that that couple on the first floor? Có phải đôi ở tầng 1 không? |
No one on the first floor would listen to them. Không một ai ở tầng thứ nhất chịu lắng nghe họ nói. |
The first floor of Tiffany’s in-law suite is a dance studio. Tầng một căn nhà phụ của Tiffany là phòng tập nhảy. |
Inside, the first floor is a single room. Tầng trệt là sảnh đến còn lầu 1 là sảnh đi. |
Reid is on the first floor somewhere with cyrus. Reid ở tầng 1 đâu đó với Cyrus. |
first floor in the refrigerator? Tầng 1 tủ lạnh. |
And ground or first floor workers but sit secondary to pilot seat. Và nhân viên mặt đất hoặc tầng đầu tiên nhưng ngồi thứ cấp cho phi công chỗ. |
Conference room, first floor. Phòng họp, tầng trệt. |
And ground or first floor workers but sit secondary to pilot seat. Tôi đã trở lại. |
His room is a section of the first-floor hallway, partitioned off by plywood. Chỗ ở của anh là một phần của hành lang ở tầng một, có gỗ dán làm vách ngăn. |
Immediately he went back home and found the first floor of his house completely smashed. Anh liền đi về nhà và thấy tầng trệt nhà anh đã bị đổ xuống tan tành. |
Exit 1 : E-mart with Starbucks on the first floor. Lối thoát 1: E-mart với Starbucks ở tầng 1. |
However, there is still a working entomology laboratory on the first floor of the museum building. Tuy nhiên, vẫn có một phòng thí nghiệm côn trùng học làm việc trên tầng đầu tiên của tòa nhà bảo tàng. |
I suggest that you all occupy a room on the first floor. Tôi đề nghị ông lên một trong những phòng ngủ trên lầu. |
A strong room survives on the first floor. Một khán phòng lớn được tạo ở dưới tầng một. |
The Kingdom Hall was on the first floor in the building where our apartment was located. Phòng Nước Trời nằm ở tầng trệt tòa nhà mà chúng tôi ở. |
First floor? Tầng một. |
Chasing me up the first floor, second floor, third floor. Đuổi theo tôi lên tầng sệt, tầng hai, tầng ba. |
Nobody bothers you down on the first floor. Chưa vụ án nào làm anh phải bó tay. |
The fire spread quickly , and the first floor of the house was soon engulfed in flames . Ngọn lửa lan nhanh , và cả tầng trệt của căn nhà chẳng mấy chốc đã chìm vào biển lửa . |
We knew there was a crowd, but we had not bargained for the multitudes in the first-floor hallway. Chúng tôi biết bên trong rất đông, nhưng chúng tôi không ngờ được khối người đặc nghẹt ở hành lang tầng một. |
The Smith family lived on the second floor of the store and part of the first floor that was not used for business. Gia đình Smith sống ở tầng thứ nhì của cửa tiệm và một phần của tầng thứ nhất mà không được sử dụng làm chỗ buôn bán. |
On the first floor level are more shops and other premises, set back from the street, in front of which is a continuous walkway. Ở tầng một là nhiều cửa hàng và các cơ sở khác, được đặt trở lại từ đường phố, phía trước là một lối đi liên tục. |
They started on the first floor and knocked on each door, presenting their saving message of Jesus Christ and the Restoration of His Church. Họ bắt đầu với tầng thứ nhất và gõ từng cánh cửa, trình bày sứ điệp cứu rỗi của họ về Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Phục Hồi của Giáo Hội của Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ first floor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới first floor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.