firewall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ firewall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ firewall trong Tiếng Anh.
Từ firewall trong Tiếng Anh có các nghĩa là tường lửa, Tường lửa, Tường lửa (xây dựng). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ firewall
tường lửanoun (computer software) Everhold may make a quality safe but their firewall leaves something to be desired. Everhold có thể làm ra két sắt chất lượng, nhưng tường lửa lại có lổ hổng. |
Tường lửaverb (software or hardware-based network security system) Well, the firewalls on this building's server are military grade. Tường lửa thuộc thiết kế bên quân sự. |
Tường lửa (xây dựng)verb (barrier used to prevent the spread of fire through or between structures) |
Xem thêm ví dụ
China is probably the most successful manager of Internet censorship in the world, using something that is widely described as the Great Firewall of China. Trung Quốc có thể là nhà quản lý thành công nhất về kiểm duyệt Internet trên thế giới sử dụng những thứ được mô tả rộng rãi như là Dự Án Giáp Vàng của Trung Quốc |
It can un-encrypt anything, crack the defense firewall, manipulate markets, and spy on anyone. Nó có thể mở mã hóa mọi thứ, phá các bức tường lửa bảo vệ, thao túng thị trường và do thám bất cứ ai. |
There may be greater use of wikis behind firewalls than on the public Internet. Phần mềm wiki có thể được sử dụng nhiều hơn ở những công ty, đằng sau bức tường lửa, đối với Internet công cộng. |
"Appendix B: Netsh Command Syntax for the Netsh Firewall Context". Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2008. ^ “Appendix B: Netsh Command Syntax for the Netsh Firewall Context”. |
Given the rapidly growing use of the Internet including popular social media like Facebook, which Vietnamese can access through the government’s still-leaky firewall, and the vibrancy of comment and dialogue on issues that the government doesn’t like, a major showdown may come in the near future. Trước thực tế nhu cầu sử dụng Internet đang phát triển nhanh, kể cả nhu cầu sử dụng các mạng xã hội phổ biến như Facebook, mà người dùng Internet ở Việt Nam có thể truy cập được bằng cách lách qua hệ thống tường lửa do chính quyền dựng vẫn còn nhiều sơ hở, và không khí sôi nổi của các diễn đàn bình luận và trao đổi về các vấn đề gai góc đối với nhà nước, có lẽ một cuộc đụng đầu lớn sẽ xảy ra trong tương lai không xa. |
“Clinton should press Vietnam to tear down its Internet firewall, and live up to its international human rights commitments, starting with respect for freedom of expression, association, and peaceful public assembly,” Robertson said. “Bà Clinton cần thúc đẩy Việt Nam dỡ bỏ tường lửa ngăn mạng Internet, và thực hiện các cam kết quốc tế của mình về nhân quyền, bắt đầu từ việc tôn trọng tự do ngôn luận, lập hội và nhóm họp ôn hòa,” ông Robertson nói. |
I cracked the Pentagon's firewall in high school on a dare. Tôi đã phá tường lửa của Lầu Năm Góc hồi trung học do thách đố nhau. |
To change your firewall: Cách thay đổi tường lửa: |
Everhold may make a quality safe but their firewall leaves something to be desired. Everhold có thể làm ra két sắt chất lượng, nhưng tường lửa lại có lổ hổng. |
The SIO collects data from Cisco 's IPS and firewall devices , and has information on over 700,000 scanning elements , Kennedy said . Kennedy cho biết , SIO thu thập dữ liệu từ IPS và các thiết bị tường lửa của Cisco , có thông tin trên 700,000 thành phần quét . |
If you do not have any personal firewall software installed on your machine and are still having trouble viewing Google ads, please ensure that you have properly enabled JavaScript for your browser. Nếu bạn không cài đặt bất kỳ phần mềm tường lửa cá nhân nào trên máy và vẫn gặp sự cố khi xem quảng cáo Google, vui lòng bảo đảm rằng bạn đã bật JavaScript đúng cho trình duyệt của bạn. |
Despite suffering intermittent attacks and firewalls, by June 2014 Que Choa had received more than a hundred million views. Dù bị các đợt tấn công và chặn tường lửa, Quê Choa đã có hơn một trăm triệu lượt truy cập tính đến tháng Sáu năm 2014. |
Yeah, I'm trying to breach a torsecured firewall and I need something to help me piggyback off a keyhole hexagon satellite, so... Vâng, tôi đang cố gắng vượt qua tường lửa và tôi cần một cái gì đó để giúp tôi thoát khỏi lỗ khóa lục giác vệ tinh, thế nên... |
With the release of Windows 10 version 1709, in September 2017, it was renamed Windows Defender Firewall as part of the "Windows Defender" branding campaign. Với việc phát hành Windows 10 phiên bản 1709, vào tháng 9 năm 2017, nó đã được đổi tên thành Windows Defender Firewall như một phần của chiến dịch quảng bá thương hiệu "Windows Defender". |
Microsoft positions Windows Fundamentals for Legacy PCs as an operating system that provides basic computing services on older hardware, while still providing core management features of more recent Windows releases, such as Windows Firewall, Group Policy, Automatic Updates, and other management services. Microsoft định vị WinFLP như là một hệ điều hành cung cấp dịch vụ máy tính cơ bản trên phần cứng cũ hơn, trong khi vẫn cung cấp tính năng quản lý cốt lõi của nhiều bản phát hành Windows gần đây, chẳng hạn như Windows Firewall, Group Policy, Automatic Updates, và các dịch vụ quản lý khác. |
Among other companies bought and sold by McAfee is Trusted Information Systems, which developed the Firewall Toolkit, the free software foundation for the commercial Gauntlet Firewall, which was later sold to Secure Computing Corporation. Trong số các công ty khác được mua và bán bởi McAfee là Trusted Information Systems, hãng phát triển Firewall Toolkit, nền tảng phần mềm tự do cho ứng dụng thương mại Gauntlet Firewall, sau đó được bán cho Secure Computing Corporation. |
The service started with e-mail security data and later added Web threats , firewall and intrusion prevention information . Dịch vụ này bắt đầu với dữ liệu bảo mật e-mail và sau đó bổ sung các mối đe dọa từ Web , tường lửa và thông tin xâm nhập ngăn chặn . |
Its business products include switches, surveillance network cameras, firewalls, iSCSI SANs and business wireless, while consumer products cover consumer wireless devices, broadband devices, and the Digital Home devices (which include media players, storage, and surveillance camera/NVR). Các sản phẩm của nó bao gồm switch, camera giám sát mạng, tường lửa, iSCSI SAN và mạng không dây văn phòng, trong khi sản phẩm tiêu dùng bao gồm các thiết bị không dây tiêu dùng, thiết bị không dây băng thông rộng, và các thiết bị kỹ thuật số trong nhà (trong đó bao gồm phương tiện lưu trữ và camera giám sát.) |
Another way is for the sponsor to provide the CRO with a secure VPN connection that is made by connecting the firewall of the CRO to the firewall of the sponsor. Một cách khác là nhà tài trợ cung cấp cho CRO một kết nối VPN an toàn được thực hiện bằng cách kết nối tường lửa của CRO với tường lửa của nhà tài trợ. |
Computer security portal Software portal Internet security Comparison of antivirus software Comparison of firewalls Comparison of computer viruses Multiscanning Code Shikara – a computer worm "Interview with Florin Talpes, CEO at Bitdefender". An ninh Internet So sánh các phần mềm chống virus So sánh tường lửa So sánh các virus máy tính Multiscanning Code Shikara – một con sâu máy tính ^ “Interview with Florin Talpeş, CEO at Bitdefender”. ^ “Bitdefender Management”. |
Hopefully I didn't put a firewall in every one, though. Hy vọng là tôi không để tường lửa vào mỗi cái. |
* Defining “network espionage” as the act of knowingly bypassing a firewall among other things to illegally acquire information (Article 2); * Định nghĩa hành vi “Cố ý vượt qua” “tường lửa” để “thu thập trái phép thông tin” là “gián điệp mạng” (Điều 2); |
Cray supercomputers, encryption chips not to mention more firewalls than the NSA, CIA and the IRS combined. Máy tính siêu mạnh, với những con chip mật hoá chưa kể còn nhiều tường lửa hơn cả NSA, ClA và lRS cộng lại. |
The software was developed by Chinese dissidents as a means of allowing internet users to bypass the Great Firewall of China. Phần mềm được phát triển bởi các nhà bất đồng chính kiến Trung Quốc như một phương tiện cho phép người dùng internet vượt qua Bức tường lửa vĩ đại của Trung Quốc. |
And for this network, there's no encryption, there's no firewall, no two-factor authentication, no password complex enough to protect you. Và đối với mạng lưới, không có mật mã hay tường lửa, không có hai nhân tố xác thực, mật mã phức tạp không đủ để bảo vệ bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ firewall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới firewall
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.