firmware trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ firmware trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ firmware trong Tiếng Anh.

Từ firmware trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiên liệu, phần dẻo, Firmware, phần sụn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ firmware

kiên liệu

noun

phần dẻo

noun

Firmware

noun (low-level software traditionally held in ROM)

phần sụn

noun

hardware, firmware and software,
phần cứng, phần sụnphần mềm

Xem thêm ví dụ

Intermediate between software and hardware is "firmware", which is software that is strongly coupled to the particular hardware of a computer system and thus the most difficult to change but also among the most stable with respect to consistency of interface.
Trung gian giữa phần mềm và phần cứng là "firmware", đây là phần mềm được kết hợp chặt chẽ với phần cứng cụ thể của hệ thống máy tính và do đó khó thay đổi nhất nhưng cũng ổn định nhất về tính nhất quán của giao diện.
Free and open-source software portal Android Open Source Project List of custom Android firmware Linder, Brad (October 13, 2013).
Android Open Source Project Danh sách các firmware Android tùy chỉnh ^ Linder, Brad (ngày 13 tháng 10 năm 2013).
Prior to the 4.0 update, players discovered that the Switch's firmware included an easter egg to allow players to play the NES Golf title via a built-in emulator.
Trước bản cập nhật 4.0, người chơi phát hiện ra phần mềm của Switch có một trứng phục sinh cho phép chơi tựa game NES Golf thông qua bộ giả lập tích hợp sẵn.
It's trying to get a grasp on you, on the firmware inside the human skull, so that it can recommend what movie you might want to watch next -- which is a very, very difficult problem.
Đó là cố gắng nắm bắt bạn, trên vỏ sụn bên trong xương sọ, để nó có thể gợi ý bộ phim nào bạn muốn xem tiếp -- một điều cực kỳ khó.
However, some US carriers, including AT&T, prevented the installation of applications not on the Play Store in firmware, although several devices are not subject to this rule, including the Samsung Infuse 4G; AT&T lifted the restriction on most devices by the middle of 2011.
Tuy nhiên, một số nhà mạng tại Hoa Kỳ, bao gồm AT&T, đã ngăn chặn việc cài đặt các ứng dụng không có trên Play Store trong firmware, mặc dù một vài thiết bị không phải chịu hạn chế này, bao gồm chiếc Samsung Infuse 4G; AT&T đã dỡ bỏ hạn chế này trên hầu hết các thiết bị cho tới giữa năm 2011.
Now that Verizon Wireless has updated the Icon directly to Denim, skipping Cyan, the OS and firmware distinctions have largely been eliminated.
Nay Verizon Wireless đã cập nhật chiếc Icon thẳng lên Denim, bỏ qua bản Cyan, các khác biệt về hệ điều hành và firmware hầu như đã bị xóa bỏ.
Until 2010, tablet and smartphone manufacturers, as well as mobile carriers, were mainly unsupportive of third-party firmware development.
Cho tới năm 2010, các nhà sản xuất máy tính bảng và điện thoại thông minh cùng với các nhà mạng chủ yếu không ủng hộ việc phát triển firmware từ bên thứ ba.
Computerworld reported in January 2015 that ZynOS, a firmware used by some routers (ZTE, TP-Link, D-Link and others), is vulnerable to DNS hijacking by an unauthenticated remote attacker, specifically when remote management is enabled.
Computerworld báo cáo vào tháng 1 năm 2015 rằng ZynOS, một firmware được một số router D-Link sử dụng (cũng như NUBIA, TP-Link, và những công ty khác), rất dễ bị hijack DNS do các tấn công từ xa khi quản lý điều khiển từ xa được kích hoạt.
Computer security portal Android Dev Phone Hacking of consumer electronics List of custom Android firmware SIM lock Ubuntu for Android "HTC Bootloader Unlock Instructions". htcdev.com.
Android Dev Phone Danh sách các bản phân phối Android tùy chỉnh Khóa SIM Ubuntu for Android ^ “HTC Bootloader Unlock Instructions”. htcdev.com.
Also in 2015, D-Link was criticized for more HNAP vulnerabilities, and worse, introducing new vulnerabilities in their "fixed" firmware updates.
Cũng trong năm 2015, D-Link đã bị chỉ trích cho thêm HNAP lỗ hổng và tồi tệ hơn, giới thiệu mới lỗ hổng trong của họ "cố định" vững cập nhật.
Since the release of the Nintendo DS, a great deal of hacking has occurred involving the DS's fully rewritable firmware, Wi-Fi connection, game cards that allow SD storage, and software use.
Kể từ khi phát hành của Nintendo DS, rất nhiều sự vụ hack đã xảy ra liên quan đến chương trình cơ sở hoàn toàn có thể bị ghi đè của DS, kết nối Wi-Fi, thẻ game cho phép lưu trữ SD, và sử dụng phần mềm.
The processes of transmitting and receiving packets on a given link can be controlled both in the software device driver for the network card, as well as on firmware or specialized chipsets.
Các quá trình truyền các gói tin trên một liên kết cho trước và nhận các gói tin từ một liên kết cho trước có thể được điều khiển cả trong phần mềm điều vận thiết bị (device driver) dành cho cạc mạng, cũng như trong phần sụn (firmware) hay các chipset chuyên dụng.
With its top-notch hardware, fantastic imaging and constantly improving firmware, this is by far our favorite WP8 device."
Với phần cứng tốt, chụp ảnh tuyệt vời và firmware liên tục được cải thiện, cho đến giờ nó là thiết bị WP8 tôi yêu thích nhất."
The ZX80 was designed around readily available TTL chips; the only proprietary technology was the firmware.
ZX80 được thiết kế để sẵn sàng cho các chip TTL; chỉ có phần sụn là tư hữu.
The SL42, SL45 and SL45i share the same electronic components, and thus firmware can be exchanged between them.
SL42, SL45 và SL45i sử dụng chung các thành phần điện tử, và firmware có thể thay đổi lẫn nhau.
Femtocell – a local-area base station using cellular network standards such as UMTS, rather than Wi-Fi HomePlug List of wireless router firmware projects LWAPP – Lightweight Access Point Protocol used to manage a large set of APs Wi-Fi Array System of multiple APs Wi-Fi Direct – a Wi-Fi standard that enables devices to connect with each other without requiring a (hardware) wireless access point and to communicate at typical Wi-Fi speeds WiMAX – wide-area wireless standard that has a few elements in common with Wi-Fi Wireless LAN – networks consisting of one or more access points plus one or more devices Chris Hoffman (2016-09-22).
Femtocell – một trạm cơ sở khu vực địa phương sử dụng các tiêu chuẩn mạng di động như UMTS, thay vì Wi-Fi Danh sách các dự án firmware wireless router LWAPP – Lightweight Access Point Protocol (Giao thức điểm truy cập hạng nhẹ) được sử dụng để quản lí một bộ nhiều AP Wi-Fi Array – Hệ thống gồm nhiều AP Wi-Fi Direct – chuẩn Wi-Fi cho phép các thiết bị kết nối với nhau mà không cần điểm truy cập không dây (phần cứng) và giao tiếp ở tốc độ Wi-Fi thông thường WiMAX – chuẩn không dây diện rộng có một vài yếu tố chung với Wi-Fi Wireless LAN – mạng bao gồm một hoặc nhiều AP với một hoặc nhiều thiết bị ^ Hoffman, Chris (ngày 22 tháng 9 năm 2016).
This is in contrast with other firmware based on read-only file systems which don't allow modifying installed software without rebuilding and flashing a complete firmware image.
Điều này trái ngược với firmware Linux dựa trên dựa trên các hệ thống tập tin chỉ đọc mà không có khả năng sửa đổi các phần mềm được cài đặt mà không cần xây dựng lại và trở thành một ảnh firmware hoàn tất.
Microsoft originally stated that all Lumia smartphones running Windows Phone 8 and 8.1 would receive updates to 10, but Microsoft later reiterated that only devices with the "Lumia Denim" firmware revision and at least 8 GB of internal storage would receive the upgrade.
Microsoft ban đầu thông báo tất cả các điện thoại thông minh Lumia chạy Windows Phone 8 và 8.1 sẽ nhận bản cập nhật lên Windows 10 Mobile, nhưng Microsoft sau đó thông báo lại chỉ các thiết bị có bản firmware "Lumia Denim" và có ít nhất 8 GB bộ nhớ trong sẽ nhận bản cập nhật.
However, unlike most modern operating systems, firmware rarely has a well-evolved automatic mechanism of updating itself to fix any functionality issues detected after shipping the unit.
Tuy nhiên, không giống như phần lớn hệ điều hành hiện đại, firmware hiếm khi có một cơ chế được phát triển tốt để tự cập nhật nhằm sửa lỗi chức năng được phát hiện sau khi hàng đã được giao.
Intel's Solid-State Drive Firmware Update Tool loads the FreeDOS kernel.
Solid-State Drive Firmware Update Tool của Intel cai sẵn FreeDOS kernel.
The Linux kernel is released under the GNU General Public License version 2 (GPLv2), with some firmware images released under various non-free licenses.
Hạt nhân Linux được phát hành theo Giấy phép Công cộng GNU phiên bản 2 (GPLv2) với một số firmware được phát hành theo nhiều giấy phép không miễn phí.
Firmware upgrades will still require authorization by the user's carrier.
Trong khi đó, các bản nâng cấp firmware vẫn sẽ cần sự ủy quyền của nhà mạng.
Once the PlayStation 3's firmware version 2.10 installed in the system, a new icon, called "TV", appears in the XMB.
Khi cập nhật phần mềm phiên bản 2.10 của PlayStation 3, trên hệ thống sẽ xuất hiện một icon mới, được gọi là "TV", xuất hiện trên XMB.
Android 4.3 was subsequently released on July 24, 2013 via firmware updates to the Galaxy Nexus, 2012 Nexus 7, Nexus 4, and Nexus 10.
Android 4.3 sau đó được phát hành vào ngày 24 tháng 7 năm 2013 thông qua một bản cập nhật cho Galaxy Nexus, 2012 Nexus 7, Nexus 4, và Nexus 10.
Ability to install a custom firmware (also known as a custom ROM) or software (such as Xposed, Magisk, BusyBox, etc.) that allows additional levels of control on a rooted device.
Khả năng cài đặt firmware tùy chỉnh (còn gọi là ROM tùy chỉnh) hoặc các phần mềm (như Xposed, Magisk, Busybox, v.v) cho phép quyền kiểm soát nhiều hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ firmware trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.