papier à en-tête trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ papier à en-tête trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papier à en-tête trong Tiếng pháp.
Từ papier à en-tête trong Tiếng pháp có các nghĩa là bằng giấy, giấy, tiêu đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ papier à en-tête
bằng giấy
|
giấy
|
tiêu đề(letterhead) |
Xem thêm ví dụ
LA FILIALE brésilienne de la Société Watch Tower a reçu une lettre sur papier à en-tête du “Service public de l’État de Minas Gerais”. CHI NHÁNH Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) tại Ba-tây nhận được một thư đóng ấn “Công sở tiểu bang Minas Gerais”. |
Aucune congrégation ni personne d’autre ne devrait utiliser le logo ou le nom d’une de nos entités juridiques, ou une variante de ceux-ci, sur une enseigne de Salle du Royaume ou sur le bâtiment en lui- même, sur du papier à en-tête, sur des objets personnels, etc. Các hội thánh và cá nhân không nên dùng logo hay tên có thực thể pháp lý của Hội hoặc những dạng tương tự như thế tại Phòng Nước Trời, trên bảng, lá thư, những vật dụng cá nhân v.v. |
Je me rappelai qu’il avait récité un poème rédigé sur un bout de papier à l’en-tête d’un hôtel pour notre nika. Tôi nhớ ông đã ngâm một bài thơ viết từ mảnh giấy văn phòng khách sạn, tại lễ nika của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papier à en-tête trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới papier à en-tête
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.