fêter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fêter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fêter trong Tiếng pháp.
Từ fêter trong Tiếng pháp có các nghĩa là khoản đãi, mừng, khao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fêter
khoản đãiverb |
mừngverb Mes amis sont venus le fêter avec moi. Bạn tôi đang ở đây để ăn mừng cùng tôi. |
khaoverb |
Xem thêm ví dụ
À l’évidence, la majorité des Orientaux ne pratiquent pas le christianisme, mais cela ne les empêche apparemment pas de fêter Noël. Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào. |
Néanmoins la simple vérité est que nous ne pouvons pas pleinement comprendre l’expiation et la résurrection du Christ et ne pourrons pas apprécier à sa juste valeur le but unique de sa naissance et de sa mort, en d’autres termes on ne peut pas vraiment fêter Noël ni Pâques, sans comprendre qu’il y a eu un Adam et une Ève qui ont été chassés d’un jardin d’Éden, avec toutes les conséquences engendrées par cette chute. Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra. |
Votre nouveau partenaire commercial peut bien vous serrer la main, fêter l'évènement, sortir diner avec vous et laisser ensuite passer une expression de colère. Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ. |
Pour fêter leur tout premier Noël ensemble depuis la réouverture des portes du château, Anna et Elsa décident d'organiser une grande fête dans tout le royaume d'Arendelle. Kỳ nghỉ lễ Giáng sinh đầu tiên kể từ khi những cánh cửa của vương quốc được mở lại và Anna cùng Elsa dự định tổ chức một lễ ăn mừng lớn cho tất cả thần dân xứ Arendelle. |
On va les fêter au sommet. ta sẽ đón họ trên đỉnh núi. |
Nous devons fêter cela. Chúng ta tán dương các người. |
Il retourne chez Fet pour avoir Eichorst. Ông ấy quay về nhà Fet để bắt Eichorst. |
Nous avions à peine dévoilé notre meilleure création — le Macintosh — un an auparavant, et je venais juste de fêter mes 30 ans. Chúng tôi chỉ cho ra đời sản phẩm tốt nhất - Macintosh - một năm trước đó, và tôi chỉ vừa bước sang tuổi 30. |
Mes amis sont venus le fêter avec moi. Bạn tôi đang ở đây để ăn mừng cùng tôi. |
Je pensais avoir été claire sur la façon dont je voulais fêter Noël. Tôi tưởng mình đã rất rõ ràng về cách ăn mừng Noel mà tôi muốn chứ. |
Le 7 janvier 1817, le prince-régent organise un grand bal en l'honneur du vingt-et-unième anniversaire de Charlotte, mais les Cobourg n'y participent pas, étant de retour à Claremont et préférant fêter cela tranquillement. Ngày 7 tháng 1 năm 1817, Hoàng tử Nhiếp chính tặng cho công chúa một quả bóng khổng lồ nhân ngày sinh nhật thứ 21, nhưng Coburgs không đến dự, sau khi trở về Claremont và ở lại đó khá lặng lẽ. |
Pour l'instant, on va chez Fet. Lúc này thì chúng ta sẽ đến nhà chú Fet. |
C'est histoire de fêter Noël ou de voir un truc... Hay là đi đâu xem gì đó nhân lễ Giáng sinh hay sao đó. |
Aujourd’hui, il y a des temples un peu partout sur la terre et les enfants aident toujours à fêter l’achèvement des temples. Ngày nay các đền thờ nằm rải rác trên thế giới và các trẻ em vẫn giúp ăn mừng khi đền thờ được hoàn thành. |
Ils allaient régulièrement en famille à la synagogue pour adorer Dieu. Et chaque année, ils faisaient le long voyage jusqu’à Jérusalem pour fêter la Pâque. Gia đình ông thường xuyên đến nhà hội thờ phượng và hằng năm tới Giê-ru-sa-lem dự Lễ Vượt Qua. |
On devrait fêter ça, non? Sao ta không ném cho nó một bữa tiệc nhỉ? |
Si les drogués du travail laissent leur emploi empiéter sur tous les autres aspects de leur vie, les grands travailleurs savent quand il est temps de s’arrêter et de passer à autre chose, par exemple de fêter leur anniversaire de mariage. Người nghiện việc để công việc lấn át mọi sinh hoạt khác trong cuộc sống, còn người làm việc chăm chỉ thì biết khi nào nên tắt máy vi tính, tạm gác lại công việc, và có mặt vào những dịp như lễ kỷ niệm ngày cưới của họ chẳng hạn. |
On peut le fêter avec Larissa. Có thể cùng họ với Larentiinae. |
On va fêter ça en allant acheter des lingettes. Chúng ta sẽ ăn mừng bằng cách đi đến cửa hàng và mua vài cái khăn. |
Allez, nous sommes en train de fêter. Thôi nào, ta đang liên hoan mà. |
Prévenez tout le monde. On a 3 jours pour fêter ça! Thông báo cho mọi người biết, chúng ta sẽ ăn mừng 3 ngày! |
Pour la dernière fois, on devait fêter l'anniversaire de notre patrie socialiste. Nhưng cũng đã hơn một lần chúng tôi tổ chức quốc khánh cho quê cha xã hội chủ nghĩa. |
Comment Christ, par son esclave fidèle et avisé, a- t- il fait comprendre à ses disciples qu’ils devaient renoncer à fêter Noël et à utiliser le symbole de la croix et de la couronne ? Đấng Ki-tô đã dùng đầy tớ trung tín và khôn ngoan như thế nào để giúp các môn đồ bỏ Lễ Giáng Sinh cũng như việc dùng biểu tượng thập tự giá và vương miện? |
On a fêter ça ce matin . Chúng tôi đã chia vui sáng hôm nay rồi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fêter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fêter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.