fer à repasser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fer à repasser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fer à repasser trong Tiếng pháp.
Từ fer à repasser trong Tiếng pháp có các nghĩa là bàn là, bàn ủi, Bàn là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fer à repasser
bàn lànoun (Petit appareil utilisé en repassage pour enlever les plis des vêtements.) |
bàn ủinoun (Petit appareil utilisé en repassage pour enlever les plis des vêtements.) |
Bàn lànoun |
Xem thêm ví dụ
Oui, moi aussi je la même chose que toi, jusqu'à ce que je vois le Fer à repasser. Uh ðuìng thêì, nhý laÌ Flatiron Building. |
Il souffrait aussi d'Alzheimer et s'était récemment brûlé l'oreille en voulant répondre au fer à repasser. Ông cũng bị bệnh Alzheimer và mới đây ông đã đốt tai mình, khi cố gắng trả lời điện thoại bằng cái bàn là. |
Tu coulerais comme un fer à repasser. Mày sẽ chìm như đá bị buộc vào đá cho coi. |
Dobby s'est brûlé les mains avec un fer à repasser. Dobby đã phải ủi lên bàn tay mình. |
C'est un fer à repasser, vous le savez, pour vos vêtements, auquel j'ai ajouté un mécanisme de pulvérisation. Alors vous remplissez le flacon avec votre parfum préféré, et vos vêtements auront une odeur plus agréable, mais avec un peu de chance, il doit également rendre l'expérience du repassage plus agréable. Đây là một cái bàn ủi, bạn biết đấy, để là quần áo, tôi đã thêm một cơ chế phun, để bạn trút vào đấy mùi hương ưa thích của mình, và quần áo của bạn sẽ thơm hơn, nhưng cũng hy vọng nó làm cho trải nghiệm là ( ủi ) quần áo trở nên thú vị hơn. |
Le fer à repasser, aussi a été un très grand succès. Bàn là điện cũng vậy. |
Club de golf, couteau de cuisine, fer à repasser. Uh, gậy gôn, dao làm bếp, bàn là. |
Ne laissez jamais votre fer sur la table à repasser, et ne laissez pas le fil pendre. Đừng bao giờ để bàn ủi điện trên bàn để ủi, và đừng để dây cắm điện của bàn ủi buông thòng xuống. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fer à repasser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fer à repasser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.