fall back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fall back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall back trong Tiếng Anh.
Từ fall back trong Tiếng Anh có các nghĩa là lui, quay lại, rút lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fall back
luiverb They invade our space, and we fall back. Chúng xâm chiếm không gian của ta và ta thì rút lui. |
quay lạiverb This is not time for you to fall back on journalistic integrity. Đây không phải là lúc để cô. quay lại làm 1 nhà báo chính trực đâu. |
rút luiverb They invade our space, and we fall back. Chúng xâm chiếm không gian của ta và ta thì rút lui. |
Xem thêm ví dụ
Fall back to the church. Nhảy về nhà thờ... mau! |
Instead of taking off, she falls back and she grabs Paula Radcliffe, and says, " Come on. Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói, " Thôi nào. |
Everyone here knows that you will not fall back " Ai cũng biết con sẽ... không bao giờ lùi bước |
This forced the battleships to fall back to either Malta or Bizerte to cover the Otranto Barrage. Vụ tấn công này đã buộc các thiết giáp hạm phải rút lui về Malta hay Bizerte để bảo vệ cho cuộc phong tỏa Otranto. |
You won't have an army if you don't fall back! Không rút thì sẽ không còn 1 mống lính! |
Instead of taking off, she falls back and she grabs Paula Radcliffe, and says, "Come on. Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói,"Thôi nào. |
Fall back! Lùi lại đi. |
Fall back! Rút lui! |
But this is again a story we fall back upon all too readily, all too quickly. Nhưng đây một lần nữa lại là một câu chuyện chúng ta phải dùng đến quá dễ dàng, quá nhanh chóng. |
Fall back to the second level! Rút xuống tầng 2! |
The audio playback device %# does not work. Falling back to % Thiết bị phát lại âm thanh % # không hoạt động được nên trở về % |
Fall back! Lùi lại! |
But then she falls back again. Nhưng cô lại bị ngã lần nữa. |
Fall back, then! Vậy thì, lui lại! |
Repeat, all Glaives fall back! Tôi nhắc lại, tất cả Glaives rút lui. |
We must fall back! Ta phải rút lui! |
The World Bank expects GDP growth of 6.1 % this year , falling back to 5.3 % in 2013 . Ngân hàng Thế giới kỳ vọng tăng trưởng GDP 6,1% năm nay , giảm lại xuống còn 5,3% vào năm 2013 . |
Uh, we can always fall back on the classic... Ờ thì chúng ta có thể quay lại những cái... |
You're falling back. Bạn đang rơi xuống trở lại. |
We're still falling back, trying to re-form our lines. Chúng ta vẫn đang thoái lui, cố gắng tái lập hàng ngũ. |
We're falling back! Chúng ta sắp rơi đó! |
As Richard looked across the field, however, he saw some of his men falling back. Tuy nhiên, khi Richard nhìn ngang qua chiến trường thì ông thấy một số quân lính của mình ngã xuống. |
Fall back! Quay về! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fall back
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.