faithfully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faithfully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faithfully trong Tiếng Anh.

Từ faithfully trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính xác, chung thuỷ, một cách trung thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faithfully

chính xác

adverb

chung thuỷ

adjective

một cách trung thành

adverb

They can serve him faithfully, loyally, and with joy.
Họ có thể phụng sự Ngài một cách trung thành và với sự vui mừng.

Xem thêm ví dụ

“If our Portuguese brothers can live there and serve Jehovah faithfully, why can’t we?” João said.
Anh João nói: “Nếu các anh em Bồ Đào Nha có thể sống và phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trung thành ở đó, tại sao chúng ta lại không?”
They included Dick and Coralie Waldron, an Australian married couple who are still serving here faithfully.
Trong số này có Dick và Coralie Waldron, một cặp giáo sĩ người Úc hiện vẫn đang trung thành phục vụ tại đây.
Each of us should serve faithfully and diligently in our priesthood callings until the end of our days.
Mỗi người chúng ta cần phải phục vụ trung tín và siêng năng trong những sự kêu gọi trong chức tư tế của mình cho đến ngày cuối của đời mình.
Other ways to observe our covenants by sacrifice are as simple as accepting a calling in the Church and faithfully serving in that calling or following the invitation of our prophet, Thomas S.
Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S.
(1 Peter 2:17) Faithfully attend Christian meetings, for there you will receive the encouragement you need in order to endure.
(1 Phi-e-rơ 2:17) Hãy đều đặn tham dự các buổi nhóm họp vì tại đó bạn sẽ nhận được sự khích lệ cần thiết để có thể nhịn nhục.
Faithfully carrying out any theocratic assignment we may receive leads to joy and satisfaction.
Trung thành thực hiện mọi trách nhiệm được giao trong hội thánh mang lại niềm vui và sự thỏa nguyện.
With the help of his parents, Eric is now serving God faithfully.
Với sự giúp đỡ của cha mẹ, giờ đây Eric trung thành phụng sự Đức Chúa Trời.
Each was under a vow to God, and they both faithfully paid their vow to him.
Cả hai người đều hứa nguyện với Đức Chúa Trời và trung thành thực hiện lời hứa đó.
"said Anne of Austria; ""and the spies of the cardinal have served him faithfully."
- Anne d' Autriche nói - Và những tên gián điệp của ông Giáo chủ đã phục vụ ông ta đắc lực.
Being ambitious for Christ means that we serve faithfully and diligently in our wards and branches without complaint and with joyful hearts.
Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô có nghĩa là chúng ta phục vụ một cách trung tín và chuyên cần trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình mà không phàn nàn và với tấm lòng vui vẻ.
(Ephesians 4:24; Revelation 14:1, 3) This requires that they cultivate “the fruitage of the spirit,” described at Galatians 5:22, 23, and faithfully care for their stewardship. —1 Corinthians 4:2; 9:16.
Điều này đòi hỏi họ phải vun trồng “trái của Thánh-Linh” được miêu tả nơi Ga-la-ti 5:22, 23 và phải trung thành chăm nom công việc quản trị của họ (I Cô-rinh-tô 4:2; 9:16).
5 Faithfully follow the command of Jesus to “keep awake.”
5 Hãy trung thành tuân theo lệnh Chúa Giê-su là phải “tỉnh-thức”.
Recall that at 1 Samuel 2:18, we read that Samuel was faithfully “ministering before Jehovah, as a boy.”
Chẳng hạn, nơi 1 Sa-mu-ên 2:18 cho biết Sa-mu-ên trung thành “phục-sự trước mặt Đức Giê-hô-va” khi còn thơ ấu.
20 Many now alive have served Jehovah faithfully for decades.
20 Rất nhiều người nay còn sống đã trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va hàng chục năm.
Even those with the best of parents may live faithfully according to the light they have but never hear about Jesus Christ and His Atonement or be invited to be baptized in His name.
Ngay cả những người có được cha mẹ tốt nhất cũng có thể sống trung tín theo ánh sáng mà họ có nhưng không bao giờ nghe nói về Chúa Giê Su Ky Tô hoặc Sự Chuộc Tội của Ngài hoặc được mời chịu phép báp têm trong danh Ngài.
Do I faithfully support the work being done by loving overseers, including those of the anointed remnant and the prospective members of the chieftain class?
Tôi có trung thành ủng hộ công việc mà các giám thị đầy yêu thương thực hiện, kể cả các giám thị trong số những người được xức dầu còn sót lại và các thành viên tương lai của lớp thủ lĩnh không?
(Proverbs 10:22) We will also receive life eternal because we have served Jehovah faithfully.
(Châm-ngôn 10:22). Chúng ta cũng sẽ nhận được sự sống đời đời vì đã trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va.
To my friend, and to all who wish to bolster their faith, I give you this promise: as you faithfully live the gospel of Jesus Christ and abide by its teachings, your testimony will be protected and it will grow.
Tôi đưa ra cho anh bạn tôi cũng như tất cả những người nào muốn củng cố đức tin của mình lời hứa này: khi nào anh chị em trung thành sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tuân theo lời dạy của phúc âm, thì chứng ngôn của anh chị em sẽ được bảo vệ, và sẽ tăng trưởng.
Moreover, they have served faithfully on earth, facing practically every problem experienced by humans.
Hơn nữa, họ đã trung thành phụng sự trên đất, đối phó với hầu hết mọi vấn đề mà nhân loại trải qua.
This article reminds us of the excellent examples that Jephthah and Hannah set for us as we faithfully strive to fulfill our vows to God.
Bài này xem xét gương xuất sắc của Giép-thê và An-ne, qua đó chúng ta được giúp để cố gắng trung thành thực hiện các lời hứa nguyện với Đức Chúa Trời.
A Christian’s faithfully caring for responsibilities can soften family opposition
Một tín đồ Đấng Christ trung thành thi hành trách nhiệm có thể làm dịu sự chống đối của gia đình
John along with his wife and children are also faithfully serving Jehovah.
John cùng với vợ và con cái cũng trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va.
Such qualities as love, courage, and joy moved Jeremiah to carry out his 67-year-long ministry faithfully.
Những đức tính như yêu thương, can đảm và vui mừng thôi thúc Giê-rê-mi trung thành thi hành thánh chức suốt 67 năm.
(Leviticus 19:32) This is especially the case with those who have served Jehovah faithfully for many years because “gray-headedness is a crown of beauty when it is found in the way of righteousness.”
(Lê-vi Ký 19:32) Chúng ta làm thế đặc biệt với những người đã trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều năm bởi vì “tóc bạc là mão triều-thiên vinh-hiển, miễn là thấy ở trong đường công-bình”.
Together with their daughter and son, Isabel and Fabian, they faithfully shared in the activities of the congregation.
Lúc đó, hai anh chị gần 50 tuổi và trung thành tham gia các sinh hoạt của hội thánh địa phương cùng hai con là Isabel và Fabian.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faithfully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.