fairy lights trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fairy lights trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fairy lights trong Tiếng Anh.

Từ fairy lights trong Tiếng Anh có nghĩa là đèn lồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fairy lights

đèn lồng

noun

Xem thêm ví dụ

Are you a light fairy?
Có phải tiên ánh sáng không?
Light fairies!
Tiên ánh sáng, tiên ánh sáng đâu rồi!
Enjoy the fairy lights.
Hãy tận hưởng đèn thần.
Another two separate light novels, under the general title Ef: A Fairy Tale of the Two, were published by Fujimi Shobo on October 25, 2007.
Hai cuốn light novel riêng biệt khác, với tựa đề chung Ef: A Fairy Tale of the Two, được xuất bản bởi Shobo Fujimi vào ngày 25 tháng 10 năm 2007.
A series of 24 short side-stories in a light novel form were serialized under the title Ef: A Fairy Tale of the Two Another Tale in Kadokawa Shoten's seinen magazine Comptiq between the July 2006 and July 2008 issues sold on June 10, 2006 and June 10, 2008, respectively.
Một series light novel bao gồm 24 truyện ngắn ngoại truyện với tựa đề Ef: A Fairy Tale of the Two Another Tale, xuất bản trên tạp chí seinen Comptiq của Kadokawa Shoten từ tháng 7 năm 2006 đến tháng 7 năm 2008, được bán từ ngày 10 tháng 6 năm 2006 đến ngày 10 tháng 6 năm 2008.
I kind of bombed out on the whole water and light fairy things, and I'm starting to run out of options here.
Tớ gần như te tua với cái việc giữ sương và bắt ánh sáng rồi, Và giờ thì bắt đầu thất bại luôn sự luyện tập ở đây.
Everything isn't aglow with the light of fairies?
Mọi thứ đều sáng chói với ánh sáng từ thiên đường sao?
The third chamber contains the famed "Fairy Kingdom" (Märchendom), featuring a variegated grouping of deposits that, illuminated by theatrical lights and reflected in a perfectly still pool of water, is thought to resemble miniature castles and other buildings.
Khoang thứ ba chứa đựng "Vương quốc Tiên cổ" nổi tiếng (Märchendom), có sự kết hợp của các nhóm trầm tích, được chiếu sáng bằng ánh đèn sân khấu và phản chiếu trong một hồ nước hoàn hảo, được cho là giống với lâu đài thu nhỏ và các tòa nhà khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fairy lights trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.